• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Sước 辵 (+14 nét)
  • Pinyin: Suì
  • Âm hán việt: Thuý
  • Nét bút:丶丶フノ丶丶ノ一ノフノノノ丶丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿺辶⿱穴㒸
  • Thương hiệt:YJCO (卜十金人)
  • Bảng mã:U+9083
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 邃

  • Cách viết khác

    𥥇

Ý nghĩa của từ 邃 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thuý). Bộ Sước (+14 nét). Tổng 17 nét but (フノノフノノノ). Ý nghĩa là: Sâu xa, Tinh thông. Từ ghép với : Học giả thâm thuý, Đời rất xa xưa, viễn cổ, Tinh mật, tinh vi, tỉ mỉ, Nhà cô quạnh, Nhà kín cổng cao tường. Chi tiết hơn...

Thuý

Từ điển phổ thông

  • sâu xa, uyên thâm

Từ điển Thiều Chửu

  • Sâu xa, học vấn tinh thâm gọi là thâm thuý hay thuý mật .

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Sâu sắc (về tư tưởng và học thuật)

- Học giả thâm thuý

* ② Xưa

- Đời rất xa xưa, viễn cổ

* ③ Tinh thâm

- Tinh mật, tinh vi, tỉ mỉ

- Nhà cô quạnh

- Nhà kín cổng cao tường.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Sâu xa

- “Tọa đàm thượng, tứ diện trúc thụ hoàn hợp, tịch liêu vô nhân, thê thần hàn cốt, tiễu sảng u thúy” , , , , (Chí tiểu khâu tây tiểu thạch đàm kí 西) Ngồi trên đầm, bốn mặt tre và cây vây quanh, vắng vẻ không người, lạnh thần rét xương, lặng lẽ thâm u.

Trích: “thâm thúy” sâu xa. Liễu Tông Nguyên

Phó từ
* Tinh thông

- “Vô sở bất thông, nhi vưu thúy luật lịch” , (Nhậm Ngao truyện ) Không gì là không hiểu, mà còn rất tinh thông phép lịch.

Trích: Hán Thư