- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Phác 攴 (+6 nét)
- Pinyin:
áo
, ào
- Âm hán việt:
Ngao
Ngạo
- Nét bút:一一丨一フノノ一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Thương hiệt:GSOK (土尸人大)
- Bảng mã:U+6556
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 敖
-
Cách viết khác
傲
廒
爊
遨
隞
敖
𢾍
𢾕
𣷫
Ý nghĩa của từ 敖 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 敖 (Ngao, Ngạo). Bộ Phác 攴 (+6 nét). Tổng 10 nét but (一一丨一フノノ一ノ丶). Ý nghĩa là: chơi, ngao du, Chơi, ngao du., Rong chơi, Cợt nhã, hí lộng, Nấu nhỏ lửa hoặc rang khô. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Chơi, ngao du.
- Một âm là ngạo. Ngạo mạn (láo).
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Cợt nhã, hí lộng
- “Tru kì lương thần, Ngao kì phụ nữ” 誅其良臣, 敖其婦女 (Tứ xưng 四稱) Giết lương thần, cợt nhã phụ nữ họ.
Trích: Quản Tử 管子
* Nấu nhỏ lửa hoặc rang khô
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Chơi, ngao du.
- Một âm là ngạo. Ngạo mạn (láo).
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Cợt nhã, hí lộng
- “Tru kì lương thần, Ngao kì phụ nữ” 誅其良臣, 敖其婦女 (Tứ xưng 四稱) Giết lương thần, cợt nhã phụ nữ họ.
Trích: Quản Tử 管子
* Nấu nhỏ lửa hoặc rang khô