- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:ấp 邑 (+5 nét)
- Pinyin:
Qiū
- Âm hán việt:
Khâu
Khưu
- Nét bút:ノ丨一丨一フ丨
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰丘⻏
- Thương hiệt:OMNL (人一弓中)
- Bảng mã:U+90B1
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 邱
-
Cách viết khác
丘
邺
𠀜
𡊣
𨚑
𨚬
𨛆
Ý nghĩa của từ 邱 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 邱 (Khâu, Khưu). Bộ ấp 邑 (+5 nét). Tổng 7 nét but (ノ丨一丨一フ丨). Ý nghĩa là: (tên đất), Tên đất, Dùng như chữ “khâu” 丘 (gò) để tránh tên húy đức “Khổng Tử” 孔子, Họ “Khâu”, Không tốt. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tên đất. Nay mượn dùng như chữ khâu 丘 (gò) để tránh tên huý đức Khổng Tử 孔子.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Dùng như chữ “khâu” 丘 (gò) để tránh tên húy đức “Khổng Tử” 孔子