- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
- Pinyin:
Yì
- Âm hán việt:
Nghệ
- Nét bút:丶一一一丨フ一ノフ丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰言旨
- Thương hiệt:YRPA (卜口心日)
- Bảng mã:U+8A63
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 詣
Ý nghĩa của từ 詣 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 詣 (Nghệ). Bộ Ngôn 言 (+6 nét). Tổng 13 nét but (丶一一一丨フ一ノフ丨フ一一). Ý nghĩa là: đến tận nơi, Đến thăm, yết kiến, bái phỏng, Đến, Cái cõi đã tới, trình độ. Từ ghép với 詣 : 詣前問安 Đến tận nơi thăm hỏi, 詣阮攸陵墓參謁 Tới viếng mộ Nguyễn Du, 學術造詣 Trình độ học thuật, 藝術造詣很深 Trình độ nghệ thuật rất cao. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Đến, đến thẳng tận nơi gọi là nghệ. Như xu nghệ 趨詣 đến thăm tận nơi.
- Cái cõi đã tới. Như học thuật tháo nghệ 學術造詣 chỗ đã học hiểu tới, trình độ học thuật.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (cũ) Đến, tới
- 詣前問安 Đến tận nơi thăm hỏi
- 詣阮攸陵墓參謁 Tới viếng mộ Nguyễn Du
* ② Chỗ đã đạt tới, trình độ (nghệ thuật, kĩ thuật...)
- 學術造詣 Trình độ học thuật
- 藝術造詣很深 Trình độ nghệ thuật rất cao.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đến thăm, yết kiến, bái phỏng
- “Cập quận hạ, nghệ thái thú, thuyết như thử” 及郡下, 詣太守, 說如此 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Ðến quận, vào yết kiến quan Thái thú kể lại sự tình.
Trích: “xu nghệ” 趨詣 đến thăm tận nơi. Đào Uyên Minh 陶淵明
* Đến
- “Thị thời chư Phạm Thiên Vương, tức các tương nghệ, cộng nghị thử sự” 是時諸梵天王, 即各相詣, 共議此事 (Hóa thành dụ phẩm đệ thất 化城喻品第七) Lúc đó các vị Phạm Thiên Vương liền đi đến nhau để chung bàn việc đó.
Trích: Pháp Hoa Kinh 法華經
Danh từ
* Cái cõi đã tới, trình độ
- “học thuật tháo nghệ” 學術造詣 chỗ đã học hiểu tới, trình độ học thuật.