- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
- Pinyin:
Cī
, Zī
, Zǐ
- Âm hán việt:
Ti
Ty
Tí
Tý
Tỳ
- Nét bút:丨一丨一ノフ丶一一一丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱此言
- Thương hiệt:YPYMR (卜心卜一口)
- Bảng mã:U+8A3E
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 訾
-
Cách viết khác
呰
啙
訿
𢋀
𤺒
𧩢
𧬟
Ý nghĩa của từ 訾 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 訾 (Ti, Ty, Tí, Tý, Tỳ). Bộ Ngôn 言 (+6 nét). Tổng 13 nét but (丨一丨一ノフ丶一一一丨フ一). Ý nghĩa là: Của cải, tiền của, Khuyết điểm, nhược điểm, Họ “Tí”, Lường, tính, cân nhắc, đánh giá, Chỉ trích, chê trách. Từ ghép với 訾 : 訾議 Nói xấu, chê bai. Xem 訾 [zi]. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Khuyết điểm, nhược điểm
- “Cố tử chi sở thứ ư lễ giả, diệc phi lễ chi tí dã” 故子之所刺於禮者, 亦非禮之訾也 (Đàn cung hạ 檀弓下) Cho nên chỗ mà ông châm chích ở Lễ, cũng không phải là khuyết điểm của Lễ.
Trích: Lễ Kí 禮記
Động từ
* Lường, tính, cân nhắc, đánh giá
- “Gia sung ân thịnh, tiền bạch vô lượng, tài hóa vô tí” 家充殷盛, 錢帛無量, 財貨無訾 (Thuyết phù 說符) Nhà giàu có sung túc, tiền của vải vóc rất nhiều, tài sản không biết bao nhiêu mà kể.
Trích: Liệt Tử 列子
* Chán ghét, không thích
- “Tí thực giả bất phì thể” 訾食者不肥體 (Hình thế giải 形勢解) Người ghét ăn thì không béo mập thân hình.
Trích: Quản Tử 管子
* Nghĩ, khảo lự
- “Tâm quyên phẫn nhi bất tí tiền hậu giả, khả vong dã” 心悁忿而不訾前後者, 可亡也 (Vong trưng 亡徵) Trong lòng tức giận mà không suy nghĩ trước sau, có thể nguy vong vậy.
Trích: Hàn Phi Tử 韓非子
Từ điển phổ thông
- rỉa rói, chỉ trích, mắng nhiếc
Từ điển Thiều Chửu
- Rỉa rói, chỉ trích cái lỗi của người ra mà chê trách gọi là tí.
- Lường, cân nhắc.
- Hán.
- Nghĩ.
- Bệnh, cái bệnh,
- Xấu, không tốt.
- Mắng nhiếc. Cũng đọc là tì.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Khuyết điểm, nhược điểm
- “Cố tử chi sở thứ ư lễ giả, diệc phi lễ chi tí dã” 故子之所刺於禮者, 亦非禮之訾也 (Đàn cung hạ 檀弓下) Cho nên chỗ mà ông châm chích ở Lễ, cũng không phải là khuyết điểm của Lễ.
Trích: Lễ Kí 禮記
Động từ
* Lường, tính, cân nhắc, đánh giá
- “Gia sung ân thịnh, tiền bạch vô lượng, tài hóa vô tí” 家充殷盛, 錢帛無量, 財貨無訾 (Thuyết phù 說符) Nhà giàu có sung túc, tiền của vải vóc rất nhiều, tài sản không biết bao nhiêu mà kể.
Trích: Liệt Tử 列子
* Chán ghét, không thích
- “Tí thực giả bất phì thể” 訾食者不肥體 (Hình thế giải 形勢解) Người ghét ăn thì không béo mập thân hình.
Trích: Quản Tử 管子
* Nghĩ, khảo lự
- “Tâm quyên phẫn nhi bất tí tiền hậu giả, khả vong dã” 心悁忿而不訾前後者, 可亡也 (Vong trưng 亡徵) Trong lòng tức giận mà không suy nghĩ trước sau, có thể nguy vong vậy.
Trích: Hàn Phi Tử 韓非子
Từ điển phổ thông
- rỉa rói, chỉ trích, mắng nhiếc
Từ điển Thiều Chửu
- Rỉa rói, chỉ trích cái lỗi của người ra mà chê trách gọi là tí.
- Lường, cân nhắc.
- Hán.
- Nghĩ.
- Bệnh, cái bệnh,
- Xấu, không tốt.
- Mắng nhiếc. Cũng đọc là tì.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Nói xấu, xỉa xói, công kích, chỉ trích
- 訾議 Nói xấu, chê bai. Xem 訾 [zi].
Từ điển Thiều Chửu
- Rỉa rói, chỉ trích cái lỗi của người ra mà chê trách gọi là tí.
- Lường, cân nhắc.
- Hán.
- Nghĩ.
- Bệnh, cái bệnh,
- Xấu, không tốt.
- Mắng nhiếc. Cũng đọc là tì.