• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
  • Pinyin: Kuí
  • Âm hán việt: Quỳ
  • Nét bút:一丨丨フ丶ノノ丶一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹癸
  • Thương hiệt:TNOK (廿弓人大)
  • Bảng mã:U+8475
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 葵

  • Cách viết khác

    𦮙 𦷡

Ý nghĩa của từ 葵 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Quỳ). Bộ Thảo (+9 nét). Tổng 12 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: hoa quỳ, Rau quỳ., “Hướng nhật quỳ” : cây hoa hướng dương, Họ “Quỳ”, Đo, lường, xét đoán. Từ ghép với : Cây thục quỳ, Cây hướng dương, cây hoa quỳ, Còn gọi là “quỳ hoa” , “triều dương hoa” . Chi tiết hơn...

Quỳ

Từ điển phổ thông

  • hoa quỳ

Từ điển Thiều Chửu

  • Rau quỳ.
  • Hướng nhật quỳ một giống quỳ một rò (nhánh) mọc thẳng, vào khoảng cuối thu đầu hạ nở hoa vàng. Tính nó thường cứ triều về hướng mặt trời, nên gọi là hướng nhật quỳ. Người ta thường dùng làm tiếng để tỏ lòng kẻ dưới hướng mộ người trên.
  • Thục quỳ hoa nhiều màu, thứ hoa nhỏ gọi là cẩm quỳ .
  • Thu quỳ thứ quỳ nở về mùa hè, hoa vàng phớt có năm cánh, giữa tím.
  • Bồ quỳ một thứ cây lớn thường xanh, lá giống như lá móc lá cọ, dùng làm quạt gọi là quỳ phiến .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cây quỳ, cây hướng dương

- Cây thục quỳ

- Cây hướng dương, cây hoa quỳ

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Hướng nhật quỳ” : cây hoa hướng dương

- Còn gọi là “quỳ hoa”

- “triều dương hoa” .

* Họ “Quỳ”
Động từ
* Đo, lường, xét đoán

- “Lạc chỉ quân tử, Thiên tử quỳ chi” , (Tiểu nhã , Thải thục ) Vui thay bậc chư hầu ấy, Được thiên tử độ biết (tài năng công đức).

Trích: Thi Kinh