• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:一丨丨フ丨一ノノフ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹孤
  • Thương hiệt:TNDO (廿弓木人)
  • Bảng mã:U+83F0
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 菰

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 菰 theo âm hán việt

菰 là gì? (Cô). Bộ Thảo (+8 nét). Tổng 11 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: 2. cây nấm, Nấm., Rau cô, lúa cô (Zizania latifolia), Nấm. Từ ghép với : Tục gọi là “giao bạch duẩn” . Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. rau cô, lúa cô
  • 2. cây nấm

Từ điển Thiều Chửu

  • Rau cô, lúa cô.
  • Nấm.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Rau cô, lúa cô (Zizania latifolia)

- Tục gọi là “giao bạch duẩn” .

* Nấm

Từ ghép với 菰