• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Vũ 羽 (+5 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Dực Lạp
  • Nét bút:丶一丶ノ一フ丶一フ丶一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰立羽
  • Thương hiệt:YTSMM (卜廿尸一一)
  • Bảng mã:U+7FCA
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 翊

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 翊 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Dực, Lạp). Bộ Vũ (+5 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: 1. kính trọng, 2. giúp đỡ, 3. bay, Bay., Dáng bay lượn. Từ ghép với : Giúp đỡ và ủng hộ Chi tiết hơn...

Dực

Từ điển phổ thông

  • 1. kính trọng
  • 2. giúp đỡ
  • 3. bay

Từ điển Thiều Chửu

  • Kính trọng, giúp đỡ.
  • Bay.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Hỗ trợ, phụ tá, giúp, giúp đỡ

- Giúp đỡ và ủng hộ

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* Dáng bay lượn

- “Thần chi lai, phiếm dực dực, cam lộ giáng, khánh vân tập” , , , (Lễ nhạc chí ).

Trích: Hán Thư

Tính từ
* Thứ hai, đệ nhị

- “Việt nhược dực tân sửu giả...” ... (Vương Mãng truyện ) Đến ngày mồng hai năm Tân Sửu...

Trích: Hán Thư

* Cung kính

- “Kí úy tư uy, duy mộ thuần đức, phụ nhi bất kiêu, chánh tâm dực dực” , , , (Lễ nhạc chí ).

Trích: Hán Thư

Động từ
* Phò tá, giúp đỡ

- “Lã Vọng dực Chu, Tiêu Trương tá Hán” , (Bùi Tú truyện ) Lã Vọng giúp nhà Chu, Tiêu Hà và Trương Lương phò Hán.

Trích: Tấn Thư