• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Mễ 米 (+6 nét)
  • Pinyin: Cí , Jì , Zī
  • Âm hán việt: Tế Từ
  • Nét bút:丶一ノフノ丶丶ノ一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱次米
  • Thương hiệt:IOFD (戈人火木)
  • Bảng mã:U+7CA2
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 粢

  • Cách viết khác

    𥸷 𪗉

Ý nghĩa của từ 粢 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tư, Tế, Từ). Bộ Mễ (+6 nét). Tổng 12 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: Thóc nếp, Thóc nếp. Từ ghép với : “tư thình” xôi đựng trên đĩa cúng., “tư thình” xôi đựng trên đĩa cúng. Chi tiết hơn...

Tế

Từ điển phổ thông

  • thóc nếp, lúa nếp

Từ điển Thiều Chửu

  • Thóc nếp, xôi đựng trên đĩa cúng gọi là tư thình .
  • Một âm là tế. Tế đề rượu đỏ.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thóc nếp

- “tư thình” xôi đựng trên đĩa cúng.

Từ điển Thiều Chửu

  • Thóc nếp, xôi đựng trên đĩa cúng gọi là tư thình .
  • Một âm là tế. Tế đề rượu đỏ.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thóc nếp

- “tư thình” xôi đựng trên đĩa cúng.