Các biến thể (Dị thể) của 牒
楪 𤗊 𤗣 𤗥
Đọc nhanh: 牒 (điệp). Bộ Phiến 片 (+9 nét). Tổng 13 nét but (ノ丨一フ一丨丨一フ一丨ノ丶). Ý nghĩa là: Thẻ tre hoặc mảnh gỗ mỏng dùng để viết ngày xưa, Công văn, một lối văn thư của nhà quan, Giấy trát, tờ trình, giấy chứng, Phiếm chỉ thư tịch, Gia phả, sách chép dòng dõi gia tộc. Từ ghép với 牒 : 通牒 Công hàm, thông điệp (văn bản ngoại giao), 最後通牒 Tối hậu thư, “ngọc điệp” 玉牒 sách biên chép thế hệ nhà vua. Chi tiết hơn...
- “Thứ nhật, tiếp đắc Thanh Châu thái thủ Cung Cảnh điệp văn, ngôn Hoàng Cân tặc vi thành tương hãm, khất tứ cứu viện” 次日, 接得青州太守龔景牒文, 言黃巾賊圍城將陷, 乞賜救援 (Đệ nhất hồi 第一回) Hôm sau nhận được tờ điệp của quan thái thú Thanh Châu, tên là Cung Cảnh, báo tin bị giặc Hoàng Cân bao vây, xin cho quân đến cứu.
Trích: “tối hậu thông điệp” 最後通牒 tối hậu thư. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義