• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Phiến 片 (+9 nét)
  • Pinyin: Dié
  • Âm hán việt: Điệp
  • Nét bút:ノ丨一フ一丨丨一フ一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰片枼
  • Thương hiệt:LLPTD (中中心廿木)
  • Bảng mã:U+7252
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 牒

  • Cách viết khác

    𤗊 𤗣 𤗥

Ý nghĩa của từ 牒 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (điệp). Bộ Phiến (+9 nét). Tổng 13 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Thẻ tre hoặc mảnh gỗ mỏng dùng để viết ngày xưa, Công văn, một lối văn thư của nhà quan, Giấy trát, tờ trình, giấy chứng, Phiếm chỉ thư tịch, Gia phả, sách chép dòng dõi gia tộc. Từ ghép với : Công hàm, thông điệp (văn bản ngoại giao), Tối hậu thư, “ngọc điệp” sách biên chép thế hệ nhà vua. Chi tiết hơn...

Điệp

Từ điển phổ thông

  • tờ trát, tờ trình

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðiệp, một lối văn thư của nhà quan. Tức là cái trát hay tờ trình bây giờ.
  • Phả điệp, sách biên chép thế hệ nhà vua gọi là ngọc điệp .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Công văn, giấy chứng

- Công hàm, thông điệp (văn bản ngoại giao)

- Tối hậu thư

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thẻ tre hoặc mảnh gỗ mỏng dùng để viết ngày xưa
* Công văn, một lối văn thư của nhà quan

- “Thứ nhật, tiếp đắc Thanh Châu thái thủ Cung Cảnh điệp văn, ngôn Hoàng Cân tặc vi thành tương hãm, khất tứ cứu viện” , , , (Đệ nhất hồi ) Hôm sau nhận được tờ điệp của quan thái thú Thanh Châu, tên là Cung Cảnh, báo tin bị giặc Hoàng Cân bao vây, xin cho quân đến cứu.

Trích: “tối hậu thông điệp” tối hậu thư. Tam quốc diễn nghĩa

* Giấy trát, tờ trình, giấy chứng

- “Tể dữ chi điệp, tê tống dĩ quy” , (Thi biến ) Quan cấp tờ trát, cho đưa về.

Trích: Liêu trai chí dị

* Phiếm chỉ thư tịch
* Gia phả, sách chép dòng dõi gia tộc

- “ngọc điệp” sách biên chép thế hệ nhà vua.

* Mộc bản
* Lượng từ
* Lượng từ
* Họ “Điệp”