• Tổng số nét:21 nét
  • Bộ:Tề 齊 (+7 nét)
  • Pinyin: Jī , Qí , Zī
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:丶一丶ノ丨フノノフ丶ノ丨一一丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿵齊貝
  • Thương hiệt:YXBUC (卜重月山金)
  • Bảng mã:U+9F4E
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 齎

  • Cách viết khác

    𧛁 𧷔 𪗎

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 齎 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tê, Tư). Bộ Tề (+7 nét). Tổng 21 nét but (フノノフ). Ý nghĩa là: 2. tiễn đưa, Tiễn đưa., Hành trang., Đem cho, mang cho, Ôm, giữ. Từ ghép với : Ôm theo cái chí nguyện (chưa thành), Biếu tặng, “tê hận” ôm hận, “tê chí dĩ một” 歿 chí chưa thành mà chết. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. đem cho, mang cho
  • 2. tiễn đưa

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðem cho, mang cho.
  • Tiễn đưa.
  • Hành trang.
  • Tiếng than thở.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Ôm trong lòng

- Ôm theo cái chí nguyện (chưa thành)

- Ôm hận

* ② Đem cho, mang cho, tặng

- Biếu tặng

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đem cho, mang cho

- “Khủng sứ quân bất tri, đặc sai mỗ tê ai thư trình báo” 使, (Đệ tứ thập hồi ) Sợ sứ quân không biết, riêng sai tôi đem tin buồn đến trình.

Trích: Tam quốc diễn nghĩa

* Ôm, giữ

- “tê hận” ôm hận

- “tê chí dĩ một” 歿 chí chưa thành mà chết.

* Mang theo (hành trang)

- “Hành giả tê, cư giả tống” , (Thực hóa chí ) Người đi mang theo hành trang, người ở đưa tiễn.

Trích: Hán Thư

Danh từ
* Tiếng than thở