- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Hoả 火 (+11 nét)
- Pinyin:
Wèi
, Yù
, Yùn
- Âm hán việt:
Uý
Uất
- Nét bút:フ一ノ一一丨ノ丶一丨丶丶ノノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱尉火
- Thương hiệt:SIF (尸戈火)
- Bảng mã:U+71A8
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 熨
-
Thông nghĩa
㷉
-
Cách viết khác
尉
熅
𣂊
𤈫
𤓮
Ý nghĩa của từ 熨 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 熨 (Uý, Uất). Bộ Hoả 火 (+11 nét). Tổng 15 nét but (フ一ノ一一丨ノ丶一丨丶丶ノノ丶). Ý nghĩa là: 1. nhẵn, trơn, 2. hoà giải, Là, ủi (cho phẳng), Chườm, ấp sát vào mình, là cho phẳng. Từ ghép với 熨 : 熨衣服 Là quần áo, 心裡十分熨帖 Rất yên lòng Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. nhẵn, trơn
- 2. hoà giải
Từ điển Thiều Chửu
- Là phẳng, lấy bàn là là cho vải lụa phẳng gọi là uất.
- Một âm là uý. Chườm, lấy thuốc sao nóng chườm vào mình.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Là, ủi (cho phẳng)
- “Mỗi dạ đình đăng uất ngự y, Ngân huân lung để hỏa phi phi” 每夜停燈熨御衣, 銀薰籠底火霏霏 (Cung từ 宮詞, Chi tam lục).
Trích: “uất y phục” 熨衣服 ủi quần áo. Vương Kiến 王建
* Chườm, ấp sát vào mình
- “Đông nguyệt phụ bệnh nhiệt, nãi xuất trung đình tự thủ lãnh, hoàn dĩ thân uất chi” 冬月婦病熱, 乃出中庭自取冷, 還以身熨之 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Hoặc nịch 惑溺).
Trích: Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Là phẳng, lấy bàn là là cho vải lụa phẳng gọi là uất.
- Một âm là uý. Chườm, lấy thuốc sao nóng chườm vào mình.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 熨帖
- uất thiếp [yùtie] ① (Dùng chữ, dùng từ) sát sao, xác đáng;
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Là, ủi (cho phẳng)
- “Mỗi dạ đình đăng uất ngự y, Ngân huân lung để hỏa phi phi” 每夜停燈熨御衣, 銀薰籠底火霏霏 (Cung từ 宮詞, Chi tam lục).
Trích: “uất y phục” 熨衣服 ủi quần áo. Vương Kiến 王建
* Chườm, ấp sát vào mình
- “Đông nguyệt phụ bệnh nhiệt, nãi xuất trung đình tự thủ lãnh, hoàn dĩ thân uất chi” 冬月婦病熱, 乃出中庭自取冷, 還以身熨之 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Hoặc nịch 惑溺).
Trích: Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶