- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Ngạt 歹 (+10 nét)
- Pinyin:
Yǔn
- Âm hán việt:
Vẫn
- Nét bút:一ノフ丶丨フ一丨フ一一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰歹員
- Thương hiệt:MNRBC (一弓口月金)
- Bảng mã:U+6B9E
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 殞
-
Cách viết khác
䆬
隕
-
Giản thể
殒
Ý nghĩa của từ 殞 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 殞 (Vẫn). Bộ Ngạt 歹 (+10 nét). Tổng 14 nét but (一ノフ丶丨フ一丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: 1. mất, 2. rụng, Mất., Mất, chết, tử vong, Rụng, rơi. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Mất.
- Rụng, cũng như chữ vẫn 隕.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Mất, chết, tử vong
- “Chỉ thị thử thì nhất tâm tổng vị Kim Xuyến nhi cảm thương, hận bất đắc thử thì dã thân vong mệnh vẫn, cân liễu Kim Xuyến nhi khứ” 只是此時一心總為金釧兒感傷, 恨不得此時也身亡命殞, 跟了金釧兒去 (Đệ tam thập tam hồi) Nhưng (Bảo Ngọc) lúc này trong lòng cứ mãi thương nhớ Kim Xuyến, giận bấy giờ không thể chết theo Kim Xuyến cho xong.
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Rụng, rơi
- “Triệu Vương (...) tư cố hương, tác San Thủy chi âu, văn giả mạc bất vẫn thế” 趙王...思故鄉, 作山水之謳, 聞者莫不殞涕 (Thái tộc huấn 泰族訓) Triệu Vương (...) nhớ cố hương, làm ra bài ca Non Nước, người nghe không ai không rơi nước mắt.
Trích: Hoài Nam Tử 淮南子