• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+11 nét)
  • Pinyin: ōu , Xú
  • Âm hán việt: Âu
  • Nét bút:丶一一一丨フ一一丨フ一丨フ一丨フ一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰言區
  • Thương hiệt:YRSRR (卜口尸口口)
  • Bảng mã:U+8B33
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 謳

  • Cách viết khác

    𧦅

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 謳 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (âu). Bộ Ngôn (+11 nét). Tổng 18 nét but (フ). Ý nghĩa là: 1. cùng hát, Tiếng trẻ con., Ca hát, Bài hát, ca dao, Họ “Âu”. Từ ghép với : Dân ca nước Ngô Chi tiết hơn...

Âu

Từ điển phổ thông

  • 1. cùng hát
  • 2. tiếng trẻ con

Từ điển Thiều Chửu

  • Cất tiếng cùng hát, ngợi hát. Âu ca tiên liệt anh hùng sự tích ca ngợi sự tích anh hùng của các bậc tiên liệt.
  • Tiếng trẻ con.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 謳歌âu ca [ouge] Ca ngợi, ca tụng, khen ngợi

- Ca ngợi sự tích anh hùng của các bậc tiên liệt

* ② Dân ca

- Dân ca nước Ngô

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ca hát

- “Chư tướng cập sĩ tốt giai ca âu tư đông quy” (Cao đế kỉ thượng ) Các tướng cùng binh sĩ đều ca hát nghĩ trở về đông.

Trích: Hán Thư

Danh từ
* Bài hát, ca dao
* Họ “Âu”