- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Thủ 手 (+14 nét)
- Pinyin:
Níng
, Nǐng
, Nìng
- Âm hán việt:
Ninh
Nịnh
- Nét bút:一丨一丶丶フ丶フ丶丶丨フ丨丨一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘寧
- Thương hiệt:QJPN (手十心弓)
- Bảng mã:U+64F0
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 擰
Ý nghĩa của từ 擰 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 擰 (Ninh, Nịnh). Bộ Thủ 手 (+14 nét). Tổng 17 nét but (一丨一丶丶フ丶フ丶丶丨フ丨丨一一丨). Ý nghĩa là: 2. sai lầm, Vắt, vặn, kết, Véo, Sai, trật, Cứng đầu, cố chấp, bướng bỉnh. Từ ghép với 擰 : 擰衣服 Vắt quần áo, 大家擰成一股勁兒 Mọi người kết thành một khối, 擰了他一把 Véo nó một cái. Xem 擰 [nêng], [nìng]., “ninh thủ cân” 擦手巾 vắt khăn tay. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. vắt, treo lên
- 2. sai lầm
Từ điển Thiều Chửu
- Vắt, như ninh thủ cân 擦手巾 vắt cái khăn tay.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Vắt, vặn, véo, kết
- 擰衣服 Vắt quần áo
- 大家擰成一股勁兒 Mọi người kết thành một khối
- 擰了他一把 Véo nó một cái. Xem 擰 [nêng], [nìng].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Vắt, vặn, kết
- “ninh thủ cân” 擦手巾 vắt khăn tay.
* Véo
- “Bảo Thoa dã nhẫn bất trụ, tiếu trước bả Đại Ngọc tai thượng nhất ninh” 寶釵也忍不住, 笑著把黛玉腮上一擰 (Đệ bát hồi) Bảo Thoa cũng không nhịn được, cười, véo trên má Đại Ngọc một cái.
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
Phó từ
* Sai, trật
- “Ngã thị bả lưỡng dạng đông tây đích danh nhi kí ninh liễu” 我是把兩樣東西的名兒記擰了 (Đệ tam thập bát hồi) Tôi nhớ lầm tên của hai thứ đó rồi.
Trích: Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳
Tính từ
* Cứng đầu, cố chấp, bướng bỉnh
- “giá tiểu hài tử tì khí chân ninh” 這小孩子脾氣真擰 thằng bé con này tính tình thật là bướng bỉnh.