• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
  • Pinyin: Dàng
  • Âm hán việt: Đãng
  • Nét bút:丶丶フ一ノ丨フ一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱宀石
  • Thương hiệt:JMR (十一口)
  • Bảng mã:U+5B95
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 宕

  • Cách viết khác

    𥥔

Ý nghĩa của từ 宕 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đãng). Bộ Miên (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: Mỏ đá., Kéo dài, dây dưa, trì hoãn, Phóng túng, buông thả, không chịu gò bó, Hang đá, mỏ khoáng. Từ ghép với : “huyền đãng” bỏ lửng, “diên đãng” kéo dài. Chi tiết hơn...

Đãng

Từ điển phổ thông

  • bỏ lửng việc không làm xong

Từ điển Thiều Chửu

  • Ý khí ngang dọc không chịu kiềm chế gọi là đãng. Cũng như chữ đãng .
  • Tục gọi bỏ lửng việc không làm cho xong là đãng.
  • Mỏ đá.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Gác lại, kéo dài, bỏ lửng, dây dưa

- Kéo dài

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Kéo dài, dây dưa, trì hoãn

- “huyền đãng” bỏ lửng

- “diên đãng” kéo dài.

Tính từ
* Phóng túng, buông thả, không chịu gò bó

- “Nhân nhân tự trọng, bất cảm hi đãng” , (Vương Tử Lập mộ chí minh ) Người người tự trọng, không dám chơi đùa phóng túng.

Trích: Tô Thức

Danh từ
* Hang đá, mỏ khoáng