Các biến thể (Dị thể) của 匣
㭱 筪
Đọc nhanh: 匣 (Hạp). Bộ Phương 匚 (+5 nét). Tổng 7 nét but (一丨フ一一丨フ). Ý nghĩa là: cái hộp, Cái hộp., Cái hộp, cái tráp, Nhà tù, cũi tù. Từ ghép với 匣 : 木匣 Cái hộp gỗ, 一匣糖果 Một hộp kẹo, 梳頭匣兒 Tráp đựng gương lược. Chi tiết hơn...
- “Kinh Kha phụng Phiền Ư Kì đầu hàm, nhi Tần Vũ Dương phụng địa đồ hạp, dĩ thứ tiến” 荊軻奉樊於期頭函, 而秦舞陽奉地圖匣, 以次進 (Yên sách tam 燕策三) Kinh Kha bưng hộp đựng đầu lâu Phàn Ô Kì, còn Tần Vũ Dương bưng tráp địa đồ, theo thứ tự đi vào.
Trích: “mộc hạp” 木匣 hộp gỗ, “kính hạp” 鏡匣 tráp đựng gương. Chiến quốc sách 戰國策