• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Phương 匚 (+5 nét)
  • Pinyin: Xiá
  • Âm hán việt: Hạp
  • Nét bút:一丨フ一一丨フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿷匚甲
  • Thương hiệt:SWL (尸田中)
  • Bảng mã:U+5323
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 匣

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 匣 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hạp). Bộ Phương (+5 nét). Tổng 7 nét but (フ). Ý nghĩa là: cái hộp, Cái hộp., Cái hộp, cái tráp, Nhà tù, cũi tù. Từ ghép với : Cái hộp gỗ, Một hộp kẹo, Tráp đựng gương lược. Chi tiết hơn...

Hạp

Từ điển phổ thông

  • cái hộp

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái hộp.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cái hộp, cái tráp

- Cái hộp gỗ

- Một hộp kẹo

- Tráp đựng gương lược.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái hộp, cái tráp

- “Kinh Kha phụng Phiền Ư Kì đầu hàm, nhi Tần Vũ Dương phụng địa đồ hạp, dĩ thứ tiến” , , (Yên sách tam ) Kinh Kha bưng hộp đựng đầu lâu Phàn Ô Kì, còn Tần Vũ Dương bưng tráp địa đồ, theo thứ tự đi vào.

Trích: “mộc hạp” hộp gỗ, “kính hạp” tráp đựng gương. Chiến quốc sách

* Nhà tù, cũi tù