- Tổng số nét:21 nét
- Bộ:Trùng 虫 (+15 nét)
- Pinyin:
Lí
, Lǐ
, Lì
, Luó
, Luǒ
- Âm hán việt:
Loả
Lãi
Lê
Lễ
- Nét bút:フフ一ノフノノノ丶丨フ一丨一丶丨フ一丨一丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱彖䖵
- Thương hiệt:VOLII (女人中戈戈)
- Bảng mã:U+8821
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 蠡
-
Cách viết khác
䗍
盠
蟸
蠃
𢍝
𥯵
𧋠
𧱤
Ý nghĩa của từ 蠡 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 蠡 (Loả, Lãi, Lê, Lễ). Bộ Trùng 虫 (+15 nét). Tổng 21 nét but (フフ一ノフノノノ丶丨フ一丨一丶丨フ一丨一丶). Ý nghĩa là: Con mọt gỗ, Tên người, Bị mọt, lâu ngày mục nát, Con mọt gỗ, Tên người. Từ ghép với 蠡 : “Phạm Lãi” 笵蠡 người thời Xuân Thu 春秋., 管窺蠡測 Dòm trong ống ngắm trong bầu., 笵蠡 Phạm Lãi (người thời Xuân Thu), “Phạm Lãi” 笵蠡 người thời Xuân Thu 春秋., “Phạm Lãi” 笵蠡 người thời Xuân Thu 春秋. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Con mọt gỗ, đồ đạc dùng lâu sứt lở cũng gọi là lễ.
- Một âm khác là lê. Quả bầu lọ. Như quản khuy lê trắc 管窺蠡測 nhòm trong ống, ngắm trong bầu, ý nói kẻ nghe thấy hẹp hòi. Ta quen đọc là chữ lãi.
- Tên người. Như Phạm Lãi 笵蠡 người thời Xuân Thu 春秋.
- Lại một âm là loả. Thốc loả 瘯蠡 bệnh ghẻ của các loài vật.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tên người
- “Phạm Lãi” 笵蠡 người thời Xuân Thu 春秋.
Tính từ
* Bị mọt, lâu ngày mục nát
Từ điển Thiều Chửu
- Con mọt gỗ, đồ đạc dùng lâu sứt lở cũng gọi là lễ.
- Một âm khác là lê. Quả bầu lọ. Như quản khuy lê trắc 管窺蠡測 nhòm trong ống, ngắm trong bầu, ý nói kẻ nghe thấy hẹp hòi. Ta quen đọc là chữ lãi.
- Tên người. Như Phạm Lãi 笵蠡 người thời Xuân Thu 春秋.
- Lại một âm là loả. Thốc loả 瘯蠡 bệnh ghẻ của các loài vật.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Cái gáo (xưa làm bằng quả bầu)
- 管窺蠡測 Dòm trong ống ngắm trong bầu.
* 蠡測
- lãi trắc [lícè] (văn) Lường trong gáo. (Ngb) Ước đoán nông cạn;
* ④ [Lê] Tên người
- 笵蠡 Phạm Lãi (người thời Xuân Thu)
* ⑤ [Lê] Tên huyện
- 蠡縣 Huyện Lãi (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc). Xem 蠡 [lí].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tên người
- “Phạm Lãi” 笵蠡 người thời Xuân Thu 春秋.
Tính từ
* Bị mọt, lâu ngày mục nát
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Con mọt gỗ, đồ đạc dùng lâu sứt lở cũng gọi là lễ.
- Một âm khác là lê. Quả bầu lọ. Như quản khuy lê trắc 管窺蠡測 nhòm trong ống, ngắm trong bầu, ý nói kẻ nghe thấy hẹp hòi. Ta quen đọc là chữ lãi.
- Tên người. Như Phạm Lãi 笵蠡 người thời Xuân Thu 春秋.
- Lại một âm là loả. Thốc loả 瘯蠡 bệnh ghẻ của các loài vật.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tên người
- “Phạm Lãi” 笵蠡 người thời Xuân Thu 春秋.
Tính từ
* Bị mọt, lâu ngày mục nát
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Con mọt gỗ, đồ đạc dùng lâu sứt lở cũng gọi là lễ.
- Một âm khác là lê. Quả bầu lọ. Như quản khuy lê trắc 管窺蠡測 nhòm trong ống, ngắm trong bầu, ý nói kẻ nghe thấy hẹp hòi. Ta quen đọc là chữ lãi.
- Tên người. Như Phạm Lãi 笵蠡 người thời Xuân Thu 春秋.
- Lại một âm là loả. Thốc loả 瘯蠡 bệnh ghẻ của các loài vật.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tên người
- “Phạm Lãi” 笵蠡 người thời Xuân Thu 春秋.
Tính từ
* Bị mọt, lâu ngày mục nát