- Tổng số nét:24 nét
- Bộ:Võng 网 (+19 nét)
- Pinyin:
Jī
- Âm hán việt:
Cơ
Ki
Ky
- Nét bút:丨フ丨丨一一丨丨一丨フ一一丨一丨一一丨フ丶丶丶丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱⺲䩻
- Thương hiệt:WLTJF (田中廿十火)
- Bảng mã:U+7F88
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 羈
Ý nghĩa của từ 羈 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 羈 (Cơ, Ki, Ky). Bộ Võng 网 (+19 nét). Tổng 24 nét but (丨フ丨丨一一丨丨一丨フ一一丨一丨一一丨フ丶丶丶丶). Ý nghĩa là: Dàm đầu ngựa, Búi tóc của bé gái ngày xưa, Khách trọ, lữ khách, Họ “Ki”, Trói, buộc. Từ ghép với 羈 : “ki bán” 羈絆 ràng buộc, gò bó, “bất ki” 不羈 không kiềm chế được., “ki bán” 羈絆 ràng buộc, gò bó, “bất ki” 不羈 không kiềm chế được., 無羈之馬 Ngựa không dàm Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Dàm đầu ngựa
- “Mạc giao ki trập tái tương xâm” 莫教羈縶再相侵 (Thành hạ khí mã 城下棄馬) Chớ để cương dàm phạm vào thân một lần nữa.
Trích: Nguyễn Du 阮攸
* Búi tóc của bé gái ngày xưa
- “Tiễn phát vi đỏa, nam giác nữ ki” 翦髮為鬌, 男角女羈 (Nội tắc 內則) Cắt tóc để chỏm, con trai để trái đào, con gái búi tóc.
Trích: Lễ Kí 禮記
Động từ
* Trói, buộc
- “Sử kì kí khả đắc hệ nhi ki hề” 使騏驥可得係而羈兮 (Điếu Khuất Nguyên văn 弔屈原文) Khiến cho có thể trói buộc ngựa kì ngựa kí được hề.
Trích: Giả Nghị 賈誼
* Câu thúc, kiềm chế
- “ki bán” 羈絆 ràng buộc, gò bó
- “bất ki” 不羈 không kiềm chế được.
* Ở trọ, ngủ nhờ, ở lại (quê người)
- “Bất vị ki sầu tổn cựu hào” 不爲羈愁損舊豪 (Lâm cảng dạ bạc 淋港夜泊) Không vì nỗi buồn xa xứ mà suy giảm hào khí cũ.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Dàm đầu ngựa
- “Mạc giao ki trập tái tương xâm” 莫教羈縶再相侵 (Thành hạ khí mã 城下棄馬) Chớ để cương dàm phạm vào thân một lần nữa.
Trích: Nguyễn Du 阮攸
* Búi tóc của bé gái ngày xưa
- “Tiễn phát vi đỏa, nam giác nữ ki” 翦髮為鬌, 男角女羈 (Nội tắc 內則) Cắt tóc để chỏm, con trai để trái đào, con gái búi tóc.
Trích: Lễ Kí 禮記
Động từ
* Trói, buộc
- “Sử kì kí khả đắc hệ nhi ki hề” 使騏驥可得係而羈兮 (Điếu Khuất Nguyên văn 弔屈原文) Khiến cho có thể trói buộc ngựa kì ngựa kí được hề.
Trích: Giả Nghị 賈誼
* Câu thúc, kiềm chế
- “ki bán” 羈絆 ràng buộc, gò bó
- “bất ki” 不羈 không kiềm chế được.
* Ở trọ, ngủ nhờ, ở lại (quê người)
- “Bất vị ki sầu tổn cựu hào” 不爲羈愁損舊豪 (Lâm cảng dạ bạc 淋港夜泊) Không vì nỗi buồn xa xứ mà suy giảm hào khí cũ.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌
Từ điển phổ thông
- giữ gìn, duy trì, kiềm chế
Từ điển Thiều Chửu
- Ràng giữ, buông thả. Duy trì để cho không đến nỗi tuyệt hẳn gọi là ki mi 羈縻.
- Kiềm chế, như bất ki 不羈 không kiềm chế được.
- Cái dàm đầu ngựa.
- Búi tóc.
- Giắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ Trói, buộc, bó buộc, ràng buộc, hạn chế
- 放蕩不羈 Phóng đãng, không chịu sự bó buộc
* ④ Ở trọ, ngủ nhờ, ở lại (quê người) (như 羇)