Đọc nhanh:塢 (ổ). Bộ Thổ 土 (+10 nét). Tổng 13 nét but (一丨一ノ丨フ一一フ丶丶丶丶). Ý nghĩa là: Lũy, thành lũy nhỏ, Ụ, khóm, chỗ chung quanh cao và ở giữa thấp, Thôn xóm. Chi tiết hơn...
- “Hựu trúc ổ ư Mi, cao hậu thất trượng, hiệu viết Vạn Tuế ổ” 又築塢於郿, 高厚七丈, 號曰萬歲塢 (Đổng Trác truyện 董卓傳) Lại đắp lũy ở đất Mi, cao dày bảy trượng, gọi tên là lũy Vạn Tuế.
- “Phương li liễu ổ, sạ xuất hoa phòng” 方離柳塢, 乍出花房 (Đệ ngũ hồi) Vừa rời khóm liễu, đã tới buồng hoa.
Trích: “san ổ” 山塢 ụ núi, “thuyền ổ” 船塢 ụ đất bên bờ cho thuyền đậu. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Thôn xóm
- “Tiền hữu độc xà, hậu mãnh hổ, Khê hành tận nhật vô thôn ổ” 前有毒蛇後猛虎, 溪行盡日無村塢 (Phát Lãng Trung 發閬中) Phía trước là rắn độc, sau hổ dữ, Đi đường khe suối cả ngày không gặp thôn xóm.