• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Thổ 土 (+10 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一フ丶丶丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰土烏
  • Thương hiệt:GHRF (土竹口火)
  • Bảng mã:U+5862
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 塢

  • Cách viết khác

    𨻑

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 塢 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (ổ). Bộ Thổ (+10 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: Lũy, thành lũy nhỏ, Ụ, khóm, chỗ chung quanh cao và ở giữa thấp, Thôn xóm. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. lô cốt phòng giặc cướp
  • 2. núi trong nước

Từ điển Thiều Chửu

  • Cũng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ụ

- Ụ tàu

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lũy, thành lũy nhỏ

- “Hựu trúc ổ ư Mi, cao hậu thất trượng, hiệu viết Vạn Tuế ổ” , , (Đổng Trác truyện ) Lại đắp lũy ở đất Mi, cao dày bảy trượng, gọi tên là lũy Vạn Tuế.

Trích: Hậu Hán Thư

* Ụ, khóm, chỗ chung quanh cao và ở giữa thấp

- “Phương li liễu ổ, sạ xuất hoa phòng” , (Đệ ngũ hồi) Vừa rời khóm liễu, đã tới buồng hoa.

Trích: “san ổ” ụ núi, “thuyền ổ” ụ đất bên bờ cho thuyền đậu. Hồng Lâu Mộng

* Thôn xóm

- “Tiền hữu độc xà, hậu mãnh hổ, Khê hành tận nhật vô thôn ổ” , (Phát Lãng Trung ) Phía trước là rắn độc, sau hổ dữ, Đi đường khe suối cả ngày không gặp thôn xóm.

Trích: Đỗ Phủ