- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Môn 門 (+7 nét)
- Pinyin:
Láng
, Lǎng
, Làng
- Âm hán việt:
Lang
Lãng
- Nét bút:丨フ一一丨フ一一丶フ一一フノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿵門良
- Thương hiệt:ANIAV (日弓戈日女)
- Bảng mã:U+95AC
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 閬
-
Giản thể
阆
-
Cách viết khác
𨶈
𨶗
Ý nghĩa của từ 閬 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 閬 (Lang, Lãng). Bộ Môn 門 (+7 nét). Tổng 15 nét but (丨フ一一丨フ一一丶フ一一フノ丶). Ý nghĩa là: Bát ngát., bát ngát, Bát ngát., Cao lớn, Bát ngát, rộng. Từ ghép với 閬 : lang lang [lángláng] Cao lớn, đồ sộ; Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Bát ngát.
- Lãng Trung 閬中 tên huyện, thuộc tỉnh Tứ Xuyên 四川.
- Một âm là lang. Lang lang 閬閬 đồ sộ, tả cái dáng cao lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 閬 閬
- lang lang [lángláng] Cao lớn, đồ sộ;
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bát ngát.
- Lãng Trung 閬中 tên huyện, thuộc tỉnh Tứ Xuyên 四川.
- Một âm là lang. Lang lang 閬閬 đồ sộ, tả cái dáng cao lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 閬中
- Lãng Trung [Làngzhong] Tên huyện (thuộc tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Lãng Trung” 閬中 tên huyện, thuộc tỉnh Tứ Xuyên