极端 jíduān

Từ hán việt: 【cực đoan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "极端" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cực đoan). Ý nghĩa là: cực điểm; điểm cuối, tuyệt đối; cực đoan, cực kỳ. Ví dụ : - 。 Biến đổi khí hậu đang tiến đến cực đoan.. - 。 Hành vi của cô ấy đang đi đến cực đoan.. - 。 Quan điểm của các bạn quá cực đoan rồi.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 极端 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 极端 khi là Danh từ

cực điểm; điểm cuối

事物发展所达到的顶点

Ví dụ:
  • - 气候变化 qìhòubiànhuà 正在 zhèngzài 走向 zǒuxiàng 极端 jíduān

    - Biến đổi khí hậu đang tiến đến cực đoan.

  • - de 行为 xíngwéi 正在 zhèngzài 走向 zǒuxiàng 极端 jíduān

    - Hành vi của cô ấy đang đi đến cực đoan.

Ý nghĩa của 极端 khi là Tính từ

tuyệt đối; cực đoan

绝对;不受任何限制的

Ví dụ:
  • - 你们 nǐmen de 看法 kànfǎ tài 极端 jíduān le

    - Quan điểm của các bạn quá cực đoan rồi.

  • - duì 问题 wèntí de 态度 tàidù hěn 极端 jíduān

    - Thái độ của cô ấy với vấn đề này rất cực đoan.

Ý nghĩa của 极端 khi là Phó từ

cực kỳ

表示程度极高

Ví dụ:
  • - 极端 jíduān 讨厌 tǎoyàn 这种 zhèzhǒng 工作 gōngzuò

    - Anh ấy cực kỳ ghét công việc này.

  • - duì 自己 zìjǐ de 决定 juédìng 极端 jíduān 自信 zìxìn

    - Anh ấy cực kỳ tự tin vào quyết định của mình.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 极端

走 + 向/ 到 + 极端

đi đến cực điểm

Ví dụ:
  • - de 情绪 qíngxù 逐渐 zhújiàn 走向 zǒuxiàng 极端 jíduān

    - Cảm xúc của anh dần đi đến cực điểm.

  • - 孩子 háizi de 性格 xìnggé 走向 zǒuxiàng 极端 jíduān

    - Tính cách của đứa trẻ đi đến cực điểm.

Phó từ + 极端

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - kàn 问题 wèntí 不能 bùnéng tài 极端 jíduān

    - Bạn đừng nhìn nhận vấn đề quá cực đoan.

  • - 他们 tāmen 讨论 tǎolùn 问题 wèntí 非常 fēicháng 极端 jíduān

    - Bọn họ thảo luận vấn đề rất cực đoan.

极端 + (的) + Danh từ

极端 vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 极端 jíduān de 压力 yālì ràng 崩溃 bēngkuì

    - Áp lực cực đoan làm anh ấy sụp đổ.

  • - 这是 zhèshì 一种 yīzhǒng 极端 jíduān de 做法 zuòfǎ

    - Đây là một cách làm cực đoan.

极端 + Tính từ/ Động từ

cự kỳ...

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 极端 jíduān 复杂 fùzá

    - Vấn đề này cực kỳ phức tạp.

  • - duì 那种 nàzhǒng 行为 xíngwéi 极端 jíduān 厌恶 yànwù

    - Anh ấy cực kỳ chán ghét hành vi đó.

So sánh, Phân biệt 极端 với từ khác

极端 vs 极度

Giải thích:

Tính từ "" và phó từ "" đều có thể làm trạng ngữ, nhưng từ ngữ để bổ nghĩa lại có chút không giống nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极端

  • - 民主党 mínzhǔdǎng 内有 nèiyǒu 种族主义者 zhǒngzúzhǔyìzhě 极端分子 jíduānfènzǐ ma

    - Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?

  • - duì 自己 zìjǐ de 决定 juédìng 极端 jíduān 自信 zìxìn

    - Anh ấy cực kỳ tự tin vào quyết định của mình.

  • - 半导体 bàndǎotǐ 二极管 èrjíguǎn 主要 zhǔyào 作为 zuòwéi 整流器 zhěngliúqì 使用 shǐyòng de 一个 yígè yǒu 两端 liǎngduān de 半导体 bàndǎotǐ 设备 shèbèi

    - Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 极端 jíduān 复杂 fùzá

    - Vấn đề này cực kỳ phức tạp.

  • - 极端 jíduān de 压力 yālì ràng 崩溃 bēngkuì

    - Áp lực cực đoan làm anh ấy sụp đổ.

  • - 气候变化 qìhòubiànhuà 正在 zhèngzài 走向 zǒuxiàng 极端 jíduān

    - Biến đổi khí hậu đang tiến đến cực đoan.

  • - de 情绪 qíngxù 逐渐 zhújiàn 走向 zǒuxiàng 极端 jíduān

    - Cảm xúc của anh dần đi đến cực điểm.

  • - kàn 问题 wèntí 不能 bùnéng tài 极端 jíduān

    - Bạn đừng nhìn nhận vấn đề quá cực đoan.

  • - 极端 jíduān 讨厌 tǎoyàn 这种 zhèzhǒng 工作 gōngzuò

    - Anh ấy cực kỳ ghét công việc này.

  • - duì 那种 nàzhǒng 行为 xíngwéi 极端 jíduān 厌恶 yànwù

    - Anh ấy cực kỳ chán ghét hành vi đó.

  • - 孩子 háizi de 性格 xìnggé 走向 zǒuxiàng 极端 jíduān

    - Tính cách của đứa trẻ đi đến cực điểm.

  • - de 性格 xìnggé liú 极端 jíduān

    - Tính cách của cô ấy trở nên cực đoan.

  • - 路怒症 lùnùzhèng de 极端 jíduān 形式 xíngshì 就是 jiùshì 劫持 jiéchí 凶杀 xiōngshā

    - Một trường hợp cực đoan của cơn thịnh nộ trên đường dẫn đến bắt cóc và giết người.

  • - 你们 nǐmen de 看法 kànfǎ tài 极端 jíduān le

    - Quan điểm của các bạn quá cực đoan rồi.

  • - 这是 zhèshì 一种 yīzhǒng 极端 jíduān de 做法 zuòfǎ

    - Đây là một cách làm cực đoan.

  • - duì 问题 wèntí de 态度 tàidù hěn 极端 jíduān

    - Thái độ của cô ấy với vấn đề này rất cực đoan.

  • - 他们 tāmen shuō shōu le 极端分子 jíduānfènzǐ de qián

    - Họ nói rằng anh ta đã lấy tiền theo chủ nghĩa cực đoan.

  • - de 行为 xíngwéi 正在 zhèngzài 走向 zǒuxiàng 极端 jíduān

    - Hành vi của cô ấy đang đi đến cực đoan.

  • - 私生 sīshēng fàn shì 艺人 yìrén 明星 míngxīng de 粉丝 fěnsī 行为 xíngwéi 极端 jíduān 作风 zuòfēng 疯狂 fēngkuáng de 一种 yīzhǒng rén

    - Fan cuồng là một kiểu cư xử cực đoan và phong cách điên cuồng của những người hâm mộ .

  • - 他们 tāmen 讨论 tǎolùn 问题 wèntí 非常 fēicháng 极端 jíduān

    - Bọn họ thảo luận vấn đề rất cực đoan.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 极端

Hình ảnh minh họa cho từ 极端

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 极端 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp , Cập , Cực , Kiệp
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNHE (木弓竹水)
    • Bảng mã:U+6781
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Lập 立 (+9 nét)
    • Pinyin: Duān
    • Âm hán việt: Đoan
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ丨一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTUMB (卜廿山一月)
    • Bảng mã:U+7AEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa