Đọc nhanh: 极端 (cực đoan). Ý nghĩa là: cực điểm; điểm cuối, tuyệt đối; cực đoan, cực kỳ. Ví dụ : - 气候变化正在走向极端。 Biến đổi khí hậu đang tiến đến cực đoan.. - 她的行为正在走向极端。 Hành vi của cô ấy đang đi đến cực đoan.. - 你们的看法太极端了。 Quan điểm của các bạn quá cực đoan rồi.
Ý nghĩa của 极端 khi là Danh từ
✪ cực điểm; điểm cuối
事物发展所达到的顶点
- 气候变化 正在 走向 极端
- Biến đổi khí hậu đang tiến đến cực đoan.
- 她 的 行为 正在 走向 极端
- Hành vi của cô ấy đang đi đến cực đoan.
Ý nghĩa của 极端 khi là Tính từ
✪ tuyệt đối; cực đoan
绝对;不受任何限制的
- 你们 的 看法 太 极端 了
- Quan điểm của các bạn quá cực đoan rồi.
- 她 对 问题 的 态度 很 极端
- Thái độ của cô ấy với vấn đề này rất cực đoan.
Ý nghĩa của 极端 khi là Phó từ
✪ cực kỳ
表示程度极高
- 他 极端 讨厌 这种 工作
- Anh ấy cực kỳ ghét công việc này.
- 他 对 自己 的 决定 极端 自信
- Anh ấy cực kỳ tự tin vào quyết định của mình.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 极端
✪ 走 + 向/ 到 + 极端
đi đến cực điểm
- 他 的 情绪 逐渐 走向 极端
- Cảm xúc của anh dần đi đến cực điểm.
- 孩子 的 性格 走向 极端
- Tính cách của đứa trẻ đi đến cực điểm.
✪ Phó từ + 极端
phó từ tu sức
- 你 看 问题 不能 太 极端
- Bạn đừng nhìn nhận vấn đề quá cực đoan.
- 他们 讨论 问题 非常 极端
- Bọn họ thảo luận vấn đề rất cực đoan.
✪ 极端 + (的) + Danh từ
极端 vai trò định ngữ
- 极端 的 压力 让 他 崩溃
- Áp lực cực đoan làm anh ấy sụp đổ.
- 这是 一种 极端 的 做法
- Đây là một cách làm cực đoan.
✪ 极端 + Tính từ/ Động từ
cự kỳ...
- 这个 问题 极端 复杂
- Vấn đề này cực kỳ phức tạp.
- 她 对 那种 行为 极端 厌恶
- Anh ấy cực kỳ chán ghét hành vi đó.
So sánh, Phân biệt 极端 với từ khác
✪ 极端 vs 极度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极端
- 民主党 内有 种族主义者 和 极端分子 吗
- Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?
- 他 对 自己 的 决定 极端 自信
- Anh ấy cực kỳ tự tin vào quyết định của mình.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 这个 问题 极端 复杂
- Vấn đề này cực kỳ phức tạp.
- 极端 的 压力 让 他 崩溃
- Áp lực cực đoan làm anh ấy sụp đổ.
- 气候变化 正在 走向 极端
- Biến đổi khí hậu đang tiến đến cực đoan.
- 他 的 情绪 逐渐 走向 极端
- Cảm xúc của anh dần đi đến cực điểm.
- 你 看 问题 不能 太 极端
- Bạn đừng nhìn nhận vấn đề quá cực đoan.
- 他 极端 讨厌 这种 工作
- Anh ấy cực kỳ ghét công việc này.
- 她 对 那种 行为 极端 厌恶
- Anh ấy cực kỳ chán ghét hành vi đó.
- 孩子 的 性格 走向 极端
- Tính cách của đứa trẻ đi đến cực điểm.
- 她 的 性格 流 于 极端
- Tính cách của cô ấy trở nên cực đoan.
- 路怒症 的 极端 形式 就是 劫持 和 凶杀
- Một trường hợp cực đoan của cơn thịnh nộ trên đường dẫn đến bắt cóc và giết người.
- 你们 的 看法 太 极端 了
- Quan điểm của các bạn quá cực đoan rồi.
- 这是 一种 极端 的 做法
- Đây là một cách làm cực đoan.
- 她 对 问题 的 态度 很 极端
- Thái độ của cô ấy với vấn đề này rất cực đoan.
- 他们 说 他 收 了 极端分子 的 钱
- Họ nói rằng anh ta đã lấy tiền theo chủ nghĩa cực đoan.
- 她 的 行为 正在 走向 极端
- Hành vi của cô ấy đang đi đến cực đoan.
- 私生 饭 是 艺人 明星 的 粉丝 里 行为 极端 、 作风 疯狂 的 一种 人
- Fan cuồng là một kiểu cư xử cực đoan và phong cách điên cuồng của những người hâm mộ .
- 他们 讨论 问题 非常 极端
- Bọn họ thảo luận vấn đề rất cực đoan.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 极端
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 极端 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm极›
端›
Cực Kì
Rất, Hết Sức, Vô Cùng
đến cực điểm; tột cùng
cực đoan; quá khích; quá trớn; quá đà (chủ trương, ý kiến)
cực độ; vô cùng; hết sức; quá sức; hết mứccực điểm; tột độrất đỗi
Rất, Vô Cùng, Cực Kì, Hết Sức…
cực điểm; hết sức; vô cùng; rất đỗi; cùng tột; điểm cực
(1) Dị Thường , Khác Thường
Cuối, Đáy, Phần Cuối
Vô Cùng
vô cùng; rất; hết sức; chỉn; chín nghìncùng tộtđỉnh cao nhất; tột bậc; tột cùng; tột đỉnh