Đọc nhanh: 非常感谢 (phi thường cảm tạ). Ý nghĩa là: vô cùng biết ơn, rất cảm ơn. Ví dụ : - 在府上打扰多日,非常感谢! làm phiền quý phủ nhiều ngày, thành thật cảm ơn!
Ý nghĩa của 非常感谢 khi là Danh từ
✪ vô cùng biết ơn
extremely grateful
- 在 府上 打扰 多日 , 非常感谢
- làm phiền quý phủ nhiều ngày, thành thật cảm ơn!
✪ rất cảm ơn
very thankful
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非常感谢
- 非常 谢谢 你 , 拜拜
- Cảm ơn bạn rất nhiều, tạm biệt.
- 他 感到 非常悲哀
- Anh ấy cảm thấy vô cùng xót xa.
- 他 对 葬礼 感到 非常 悲伤
- Anh ấy cảm thấy rất buồn về lễ tang.
- 我 感到 非常 奇妙
- Tôi cảm thấy rất kỳ diệu.
- 这部 戏剧 非常 感人
- Vở kịch này rất cảm động.
- 蒙 你 照料 , 非常感谢
- Được bạn chăm sóc, vô cùng cảm tạ.
- 非常感谢 , 你 帮 了 我 大忙
- Rất cảm ơn bạn đã giúp đỡ tôi một việc lớn.
- 我 非常感谢 你 的 帮助
- Tôi vô cùng cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.
- 我 非常 感恩 你 的 关心
- Tôi rất biết ơn sự quan tâm của bạn.
- 他 感到 非常 遗憾
- Anh ấy cảm thấy vô cùng đáng tiếc.
- 他 感到 非常 羞愧
- Anh ấy cảm thấy rất xấu hổ.
- 她 感到 非常 愧疚
- Cô ấy cảm thấy rất áy náy.
- 我 感到 非常 委屈 无助
- Tôi cảm thấy rất ấm ức và bất lực.
- 她 现在 感到 非常 愤怒
- Cô ấy bây giờ thấy rất phẫn nộ.
- 我 感到 非常 郁闷
- Tôi cảm thấy rất phiền muộn.
- 此时 我 感到 非常 疲惫
- Lúc này tôi cảm thấy rất mệt mỏi.
- 非常感谢 , 承 您 了
- Cảm ơn rất nhiều, đội ơn ông.
- 在 府上 打扰 多日 , 非常感谢
- làm phiền quý phủ nhiều ngày, thành thật cảm ơn!
- 我们 非常感谢 你 的 支持
- Chúng tôi rất cảm ơn sự ủng hộ của bạn.
- 我 非常 感谢您 对 我 的 帮助
- Tôi rất biết ơn sự giúp đỡ của ngài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 非常感谢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非常感谢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm常›
感›
谢›
非›