Đọc nhanh: 非常支出 (phi thường chi xuất). Ý nghĩa là: Khoản chi đặc biệt.
Ý nghĩa của 非常支出 khi là Danh từ
✪ Khoản chi đặc biệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非常支出
- 我 的 伴侣 非常 支持 我 的 事业
- Người bạn đời của tôi rất ủng hộ sự nghiệp của tôi.
- 他 的 手臂 工作 非常 出色
- Trợ lý của anh ấy làm việc rất xuất sắc.
- 手机 支付 非常 便捷
- Thanh toán bằng điện thoại rất tiện lợi.
- 他 的 眼光 非常 尖利 , 一眼 就 看出 对方 的 畏怯
- ánh mắt của anh ấy rất sắc, nhìn một cái là biết ngay đối phương đang khiếp sợ.
- 他 为了 工作 早出晚归 , 非常 辛苦
- Anh ấy đi sớm về muộn vì công việc, rất vất vả.
- 我要 控制 日常支出
- Tôi cần kiểm soát khoản chi tiêu hàng ngày.
- 作者 用 非常 经济 的 笔墨 写出 了 这 一场 复杂 的 斗争
- tác giả đã rất hạn chế ngòi bút để viết về một cuộc đấu tranh phức tạp.
- 这支 钢笔 非常 流畅
- Cây bút máy này rất trơn tru.
- 他 表现 得 非常 出色
- Anh ấy thể hiện rất xuất sắc.
- 他们 表演 得 非常 出色
- Họ biểu diễn rất xuất sắc.
- 她 的 天赋 非常 突出
- Tài năng bẩm sinh của cô ấy rất xuất sắc.
- 海底 捞 的 服务 非常 出名
- Dịch vụ của Haidilao rất nổi tiếng.
- 她 的 才华 非常 出众
- Tài năng của cô ấy rất nổi bật.
- 她 的 音乐才能 非常 出众
- Cô ấy có tài năng âm nhạc phi thường.
- 他 非常 非常 想 出去玩
- Anh ấy thực sự rất muốn ra ngoài chơi.
- 这 城市 建设 的 非常 快 , 于今 已 看不出 原来 的 面貌
- Thành phố này xây dựng rất nhanh, giờ đây không còn nhận ra diện mạo trước đây nữa.
- 他 唱 得 非常 出色
- Anh ấy hát rất xuất sắc.
- 这场 滑稽 演出 非常 精彩
- Buổi biểu diễn hoạt kê này rất đặc sắc.
- 这位 画家 非常 杰出
- Người họa sĩ này rất xuất chúng.
- 他 的 能力 非常 出色
- Tài năng của anh ấy rất xuất sắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 非常支出
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非常支出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
常›
支›
非›