Đọc nhanh: 非常收入 (phi thường thu nhập). Ý nghĩa là: Thu nhập đặc biệt.
Ý nghĩa của 非常收入 khi là Danh từ
✪ Thu nhập đặc biệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非常收入
- 他 的 收入 数码 很 高
- Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.
- 奶奶 非常 和善 可亲
- Bà rất hiền hậu và dễ gần.
- 非常 谢谢 你 , 拜拜
- Cảm ơn bạn rất nhiều, tạm biệt.
- 他 的 辞藻 非常 华丽
- Ngôn từ của anh ấy rất hoa mỹ.
- 他 的 言辞 非常 卑鄙
- Lời nói của anh ấy rất hèn hạ.
- 这 本书 装 得 非常 精美
- Cuốn sách này được đóng rất đẹp.
- 他 在 会议 上 非常 矜持
- Trong cuộc họp anh ấy rất nghiêm túc.
- 他 非常 倔 , 不 听 劝
- Anh ấy vô cùng bướng, không nghe lời khuyên.
- 他 性格 非常 梗 , 不 听 劝
- Tính cách anh ấy rất ngoan cố, không nghe lời khuyên.
- 他 对 八卦 的 研究 非常 深入
- Anh ấy nghiên cứu rất sâu về bát quái.
- 千百万 观众 非常 著迷 地 收看 这部 电视 连续剧
- Hàng triệu khán giả rất mê mẩn theo dõi bộ phim truyền hình này.
- 今年 的 收成 非常 好
- Năm nay, thu hoạch rất tốt.
- 这次 投资 的 收益 非常 可观
- Lợi nhuận từ lần đầu tư này rất đáng kể.
- 他 的 收藏品 非常 瑰奇
- Bộ sưu tập của anh ấy rất hiếm có.
- 非法收入
- thu nhập phi pháp
- 这台 收音机 非常 耐用
- Chiếc radio này rất bền.
- 民对 收成 非常 满意
- Nông dân rất hài lòng với vụ mùa.
- 他 的 观点 非常 深入
- Quan điểm của anh ấy rất sâu sắc.
- 他 的 演讲 内容 非常 深入
- Nội dung bài phát biểu của anh ấy rất sâu sắc.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 非常收入
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非常收入 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm入›
常›
收›
非›