相当 xiāngdāng

Từ hán việt: 【tương đương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "相当" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tương đương). Ý nghĩa là: tương đương; ngang nhau, khá; tương đối, thích hợp; tương xứng; phù hợp. Ví dụ : - 。 Giá của hai bộ quần áo này tương đương.. - 。 Sức mạnh của hai công ty này ngang nhau.. - 。 Doanh thu và chi phí của công ty năm nay ngang nhau.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 相当 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phó từ
Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 相当 khi là Động từ

tương đương; ngang nhau

差不多;能够相抵

Ví dụ:
  • - zhè 两件 liǎngjiàn 衣服 yīfú de 价格 jiàgé 相当 xiāngdāng

    - Giá của hai bộ quần áo này tương đương.

  • - zhè 两家 liǎngjiā 公司 gōngsī 实力 shílì 相当 xiāngdāng

    - Sức mạnh của hai công ty này ngang nhau.

  • - 今年 jīnnián 公司 gōngsī de 收支 shōuzhī 相当 xiāngdāng

    - Doanh thu và chi phí của công ty năm nay ngang nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 相当 khi là Phó từ

khá; tương đối

表示程度比较高、比较深

Ví dụ:
  • - 这项 zhèxiàng 任务 rènwù 相当 xiāngdāng 艰难 jiānnán

    - Nhiệm vụ này tương đối khó khăn.

  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì 相当 xiāngdāng 重要 zhòngyào

    - Kỳ thi này tương đối quan trọng.

  • - de 表现 biǎoxiàn 相当 xiāngdāng 优秀 yōuxiù

    - Màn trình diễn của anh ấy khá xuất sắc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 相当 khi là Tính từ

thích hợp; tương xứng; phù hợp

相宜;合适

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一份 yīfèn 相当 xiāngdāng de 工作 gōngzuò

    - Đây là một công việc khá phù hợp.

  • - 找到 zhǎodào le 相当 xiāngdāng de 职位 zhíwèi

    - Anh ấy đã tìm được một vị trí phù hợp.

  • - 这是 zhèshì 相当 xiāngdāng de 解决方案 jiějuéfāngàn

    - Đây là giải pháp phù hợp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 相当 với từ khác

相当 vs 很

相当 vs 相等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相当

  • - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu de 水平 shuǐpíng 相当 xiāngdāng píng

    - Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.

  • - 妹妹 mèimei 有时 yǒushí 相当 xiāngdāng

    - Em gái đôi khi khá nghịch ngợm.

  • - 门户 ménhù 相当 xiāngdāng

    - địa vị có tầm cỡ.

  • - 公司 gōngsī 气氛 qìfēn 相当 xiāngdāng

    - Không khí trong công ty khá hòa nhã.

  • - 这辆 zhèliàng 车开 chēkāi 相当 xiāngdāng 舒适 shūshì

    - Chiếc xe này lái rất thoải mái.

  • - 新车 xīnchē 磨合 móhé 相当 xiāngdāng 顺畅 shùnchàng

    - Xe mới ăn khớp rất thuận lợi.

  • - 淘宝 táobǎo 当前 dāngqián yǒu 1587 jiàn 折叠 zhédié tuī 货车 huòchē 搬运车 bānyùnchē 相关 xiāngguān de 商品 shāngpǐn 在售 zàishòu

    - Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.

  • - 处理 chǔlǐ 相当 xiāngdāng 稳当 wěndāng

    - Anh ấy xử lý khá ổn thỏa.

  • - 灯塔 dēngtǎ de 光柱 guāngzhù zài 渐暗 jiànàn de 黄昏 huánghūn zhōng 相当 xiāngdāng 清楚 qīngchu

    - Ánh sáng của ngọn hải đăng khá rõ ràng trong ánh hoàng hôn mờ nhạt.

  • - 相当于 xiāngdāngyú zuò guò de 那个 nàgè 微缩 wēisuō bǎn

    - Nó giống như một phiên bản thu nhỏ

  • - 他们 tāmen 装饰 zhuāngshì 相当 xiāngdāng 时尚 shíshàng

    - Họ trang trí khá phong cách.

  • - 事情 shìqing 涉及 shèjí 相当严重 xiāngdāngyánzhòng

    - Sự việc này liên quan khá nghiêm trọng.

  • - 游戏 yóuxì 相当 xiāngdāng 神经 shénjīng

    - Trò chơi đó khá kích thích thần kinh.

  • - 兄弟姐妹 xiōngdìjiěmèi 应当 yīngdāng 和好相处 héhǎoxiāngchǔ

    - Anh chị em nên hòa thuận

  • - 拦河 lánhé 大坝 dàbà gāo 一百一十 yìbǎiyīshí 相当于 xiāngdāngyú èr 十八层 shíbācéng de 大楼 dàlóu

    - đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng.

  • - zhè rén 风格 fēnggé 相当 xiāngdāng 豪阔 háokuò

    - Phong cách của người này khá hào phóng.

  • - 这个 zhègè 联盟 liánméng 相当 xiāngdāng 巩固 gǒnggù

    - Liên minh này khá vững chắc.

  • - de 介绍 jièshào 相当 xiāngdāng 平板 píngbǎn

    - Phần giới thiệu của anh ấy khá khô khan.

  • - 事情 shìqing 办得 bàndé 相当 xiāngdāng 顺手 shùnshǒu

    - công chuyện tương đối thuận lợi.

  • - 橡木 xiàngmù 桌子 zhuōzi 相当 xiāngdāng 坚硬 jiānyìng

    - Bàn gỗ sồi khá cứng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 相当

Hình ảnh minh họa cho từ 相当

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相当 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao