Đọc nhanh: 相当 (tương đương). Ý nghĩa là: tương đương; ngang nhau, khá; tương đối, thích hợp; tương xứng; phù hợp. Ví dụ : - 这两件衣服的价格相当。 Giá của hai bộ quần áo này tương đương.. - 这两家公司实力相当。 Sức mạnh của hai công ty này ngang nhau.. - 今年,公司的收支相当。 Doanh thu và chi phí của công ty năm nay ngang nhau.
Ý nghĩa của 相当 khi là Động từ
✪ tương đương; ngang nhau
差不多;能够相抵
- 这 两件 衣服 的 价格 相当
- Giá của hai bộ quần áo này tương đương.
- 这 两家 公司 实力 相当
- Sức mạnh của hai công ty này ngang nhau.
- 今年 , 公司 的 收支 相当
- Doanh thu và chi phí của công ty năm nay ngang nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 相当 khi là Phó từ
✪ khá; tương đối
表示程度比较高、比较深
- 这项 任务 相当 艰难
- Nhiệm vụ này tương đối khó khăn.
- 这次 考试 相当 重要
- Kỳ thi này tương đối quan trọng.
- 他 的 表现 相当 优秀
- Màn trình diễn của anh ấy khá xuất sắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 相当 khi là Tính từ
✪ thích hợp; tương xứng; phù hợp
相宜;合适
- 这是 一份 相当 的 工作
- Đây là một công việc khá phù hợp.
- 他 找到 了 相当 的 职位
- Anh ấy đã tìm được một vị trí phù hợp.
- 这是 相当 的 解决方案
- Đây là giải pháp phù hợp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 相当 với từ khác
✪ 相当 vs 很
✪ 相当 vs 相等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相当
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 妹妹 有时 相当 皮
- Em gái đôi khi khá nghịch ngợm.
- 门户 相当
- địa vị có tầm cỡ.
- 公司 气氛 相当 和 气
- Không khí trong công ty khá hòa nhã.
- 这辆 车开 得 相当 舒适
- Chiếc xe này lái rất thoải mái.
- 新车 磨合 得 相当 顺畅
- Xe mới ăn khớp rất thuận lợi.
- 淘宝 当前 有 1587 件 折叠 推 货车 搬运车 相关 的 商品 在售
- Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.
- 他 处理 得 相当 稳当
- Anh ấy xử lý khá ổn thỏa.
- 灯塔 的 光柱 在 渐暗 的 黄昏 中 相当 清楚
- Ánh sáng của ngọn hải đăng khá rõ ràng trong ánh hoàng hôn mờ nhạt.
- 相当于 你 做 过 的 那个 微缩 版
- Nó giống như một phiên bản thu nhỏ
- 他们 装饰 得 相当 时尚
- Họ trang trí khá phong cách.
- 事情 涉及 得 相当严重
- Sự việc này liên quan khá nghiêm trọng.
- 那 游戏 相当 刺 神经
- Trò chơi đó khá kích thích thần kinh.
- 兄弟姐妹 应当 和好相处
- Anh chị em nên hòa thuận
- 拦河 大坝 高 达 一百一十 米 , 相当于 二 十八层 的 大楼
- đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng.
- 这 人 风格 相当 豪阔
- Phong cách của người này khá hào phóng.
- 这个 联盟 相当 巩固
- Liên minh này khá vững chắc.
- 他 的 介绍 相当 平板
- Phần giới thiệu của anh ấy khá khô khan.
- 事情 办得 相当 顺手
- công chuyện tương đối thuận lợi.
- 橡木 桌子 相当 坚硬
- Bàn gỗ sồi khá cứng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相当
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相当 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm当›
相›