Đọc nhanh: 极致 (cực trí). Ý nghĩa là: trình độ cao nhất; tột bậc; tột độ; tột đỉnh; đỉnh điểm. Ví dụ : - 极致的技术使工作更高效。 Kỹ thuật tột đỉnh làm cho công việc hiệu quả hơn.. - 极致的味道让人陶醉其中。 Hương vị tột đỉnh khiến người ta say mê.. - 极致的体验让人难以忘怀。 Trải nghiệm tột đỉnh khiến người ta khó quên.
Ý nghĩa của 极致 khi là Danh từ
✪ trình độ cao nhất; tột bậc; tột độ; tột đỉnh; đỉnh điểm
最高的境界;顶点①
- 极致 的 技术 使 工作 更 高效
- Kỹ thuật tột đỉnh làm cho công việc hiệu quả hơn.
- 极致 的 味道 让 人 陶醉 其中
- Hương vị tột đỉnh khiến người ta say mê.
- 极致 的 体验 让 人 难以忘怀
- Trải nghiệm tột đỉnh khiến người ta khó quên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极致
- 发家致富
- phát tài; làm giàu
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 哈哈 , 开心 极了
- A ha, vui mừng khôn xiết.
- 这个 托 做 得 很 精致
- Cái bệ này được làm rất tinh xảo.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 兄弟 情谊 极为 隆深
- Tình huynh đệ rất sâu đậm.
- 她 在 开幕式 上 致辞
- Cô ấy đọc diễn văn tại buổi lễ khai mạc.
- 我们 邀请 你 来 致辞
- Chúng tôi mời bạn đến đọc lời chào mừng.
- 致电 悼唁
- gửi điện chia buồn
- 致命伤
- vết thương chết người
- 快乐 , 是 人 之 所求 , 但 太乐则 乐极生悲
- Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.
- 频率 一致 时会 发生 共鸣
- Khi tần số đồng nhất sẽ xảy ra cộng hưởng.
- 那 是 最高 极 的 荣誉
- Đó là vinh dự cao nhất.
- 这项 奖是 极大 的 荣誉
- Giải thưởng này là một vinh dự lớn.
- 这个 餐厅 别致 极了
- Nhà hàng này rất khác biệt.
- 极致 的 味道 让 人 陶醉 其中
- Hương vị tột đỉnh khiến người ta say mê.
- 极致 的 技术 使 工作 更 高效
- Kỹ thuật tột đỉnh làm cho công việc hiệu quả hơn.
- 极致 的 体验 让 人 难以忘怀
- Trải nghiệm tột đỉnh khiến người ta khó quên.
- 学生 们 积极 提问
- Các sinh viên tích cực đặt câu hỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 极致
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 极致 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm极›
致›