Đọc nhanh: 苟且 (cẩu thả). Ý nghĩa là: sống tạm; được chăng hay chớ, qua loa; sơ sài; bừa bãi; cẩu thả; qua quýt; lơ là, quan hệ bất chính; tằng tịu (quan hệ nam nữ); lẹo tẹo. Ví dụ : - 苟且偷安 sống an phận thích an nhàn. - 因循苟且 qua loa cẩu thả.. - 他做翻译,一字一句都不敢苟且。 anh ấy làm phiên dịch, một chữ một câu cũng không dám cẩu thả.
Ý nghĩa của 苟且 khi là Động từ
✪ sống tạm; được chăng hay chớ
只顾眼前,得过且过
- 苟且偷安
- sống an phận thích an nhàn
✪ qua loa; sơ sài; bừa bãi; cẩu thả; qua quýt; lơ là
敷衍了事;马虎
- 因循苟且
- qua loa cẩu thả.
- 他 做 翻译 , 一字一句 都 不敢 苟且
- anh ấy làm phiên dịch, một chữ một câu cũng không dám cẩu thả.
✪ quan hệ bất chính; tằng tịu (quan hệ nam nữ); lẹo tẹo
不正当的 (多指男女关系)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苟且
- 尔曹 且 听 我 一言
- Bọn ngươi hãy nghe ta nói một lời.
- 幺 花朵 朵 娇且 艳
- Những bông hoa nhỏ xinh đẹp và rực rỡ.
- 苟有 偏差 , 及时 纠正
- Nếu có sai lệch thì kịp thời sửa chữa.
- 暂且 如此
- tạm thời như thế
- 忍辱 苟活
- nhẫn nhục sống cho qua ngày.
- 河水 清且 涟 猗
- nước sông trong xanh và gợn sóng kìa.
- 溺爱 子女 , 非徒 无益 , 而且 有害
- quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.
- 暂且 不要 考虑 你 从 直觉 上 憎恶 他 这 一 因素
- Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.
- 这里 不仅 安静 , 并且 很 安全
- Nơi này không những yên tĩnh, mà còn rất an toàn.
- 偷生 苟安
- sống cho qua ngày đoạn tháng.
- 苟且偷安
- sống an phận thích an nhàn
- 苟且偷安
- chỉ biết hưởng an nhàn; ăn xổi ở thì
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 川菜 辣 而且 麻
- Ẩm thực Tứ Xuyên cay và tê.
- 忏悔 之后 他 觉得 好过 一点 , 并且 能安眠 了
- Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.
- 宁为玉碎 , 不为瓦全 ( 比喻 宁愿 壮烈 地 死去 , 不愿 苟且偷生 )
- thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục
- 年青人 不 应 苟且偷安
- Người trẻ không nên an phận phủ thường.
- 因循苟且
- qua loa cẩu thả.
- 他 做 翻译 , 一字一句 都 不敢 苟且
- anh ấy làm phiên dịch, một chữ một câu cũng không dám cẩu thả.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苟且
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苟且 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm且›
苟›
nhát gan; sợ sệt; hèn nhát; khiếp nhược
Qua Loa, Vội Vàng (Quyết Định)
Tùy Tiện, Tùy
Lỏng, Nhão
Cẩu Thả, Lơ Đễnh
nói quanh co; úp úp mở mở; nói lấy lệ; không nên lời; không gãy gọnbôi bác; cù nhầy
càn quấy; quấy rối; làm liều; liều lĩnh; ẩu tả; đú đởn; tầm bậy; chơi ác; quấy nghịchgây rối, làm bừa, xằng bậy, đùa giỡn, hồ nháo, làm càn
Tùy Hứng
tự tiện; tuỳ tiện; tự nhiên
tắc trách; qua loa; qua quýt; làm qua loa cho xong chuyện
Chịu Đựng, Chấp Nhận
Qua Quýt, Hời Hợt, Cầm Cự
Tự Ý
qua loa tắc trách; làm lấy lệ; qua chuyệnbôi bác; cù nhầy
qua loa; sơ sài