Đọc nhanh: 逍遥 (tiêu dao). Ý nghĩa là: tự do; tiêu dao; thảnh thơi; thong dong; vô tư lự. Ví dụ : - 他过得非常逍遥自在。 Anh ấy sống thoải mái tự do.. - 她希望有一个逍遥的假期。 Anh ấy mong có một kỳ nghỉ thoái mái.. - 她喜欢逍遥的生活方式。 Cô ấy thích lối sống tự do, thoải mái.
Ý nghĩa của 逍遥 khi là Tính từ
✪ tự do; tiêu dao; thảnh thơi; thong dong; vô tư lự
没有什么约束;自由自在
- 他 过 得 非常 逍遥自在
- Anh ấy sống thoải mái tự do.
- 她 希望 有 一个 逍遥 的 假期
- Anh ấy mong có một kỳ nghỉ thoái mái.
- 她 喜欢 逍遥 的 生活 方式
- Cô ấy thích lối sống tự do, thoải mái.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逍遥
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 路途遥远
- đường sá xa xôi.
- 路遥知马力
- đường xa mới biết sức ngựa
- 路遥知马力
- Đường dài mới biết ngựa hay.
- 她 按 了 按 遥控器 的 按钮
- Cô nhấn nút trên điều khiển từ xa.
- 按下 遥控器 开关 电视
- Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.
- 遥遥无期
- xa vời không có giới hạn về thời gian
- 小孩 在 遥 玩具
- Đứa trẻ đang lắc đồ chơi.
- 遥遥领先
- dẫn đầu khá xa
- 遥 先生 是 医生
- Ông Dao là bác sĩ.
- 千山万水 ( 形容 道路 遥远 而 险阻 )
- muôn sông vạn núi.
- 遥控器 在 哪儿 呢
- Điều khiển từ xa ở đâu rồi?
- 我 找 不到 遥控器
- Tôi không tìm thấy điều khiển.
- 你 可以 遥控 这辆 汽车
- Bạn có thể điều khiển chiếc xe này từ xa.
- 我 遥控 着 这台 电视
- Tôi đang điều khiển từ xa chiếc tivi này.
- 他 伸手 去 拿 遥控器
- Anh ấy vươn tay lấy điều khiển.
- 她 希望 有 一个 逍遥 的 假期
- Anh ấy mong có một kỳ nghỉ thoái mái.
- 他 过 得 非常 逍遥自在
- Anh ấy sống thoải mái tự do.
- 她 喜欢 逍遥 的 生活 方式
- Cô ấy thích lối sống tự do, thoải mái.
- 逍遥自在
- Ung dung tự tại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逍遥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逍遥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm逍›
遥›