逍遥 xiāoyáo

Từ hán việt: 【tiêu dao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "逍遥" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiêu dao). Ý nghĩa là: tự do; tiêu dao; thảnh thơi; thong dong; vô tư lự. Ví dụ : - 。 Anh ấy sống thoải mái tự do.. - 。 Anh ấy mong có một kỳ nghỉ thoái mái.. - 。 Cô ấy thích lối sống tự do, thoải mái.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 逍遥 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 逍遥 khi là Tính từ

tự do; tiêu dao; thảnh thơi; thong dong; vô tư lự

没有什么约束;自由自在

Ví dụ:
  • - guò 非常 fēicháng 逍遥自在 xiāoyáozìzai

    - Anh ấy sống thoải mái tự do.

  • - 希望 xīwàng yǒu 一个 yígè 逍遥 xiāoyáo de 假期 jiàqī

    - Anh ấy mong có một kỳ nghỉ thoái mái.

  • - 喜欢 xǐhuan 逍遥 xiāoyáo de 生活 shēnghuó 方式 fāngshì

    - Cô ấy thích lối sống tự do, thoải mái.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逍遥

  • - 也许 yěxǔ 克特 kètè · 阿维拉 āwéilā jiù 逍遥法外 xiāoyáofǎwài le

    - Có lẽ Hector Avila bỏ đi.

  • - 路途遥远 lùtúyáoyuǎn

    - đường sá xa xôi.

  • - 路遥知马力 lùyáozhīmǎlì

    - đường xa mới biết sức ngựa

  • - 路遥知马力 lùyáozhīmǎlì

    - Đường dài mới biết ngựa hay.

  • - àn le àn 遥控器 yáokòngqì de 按钮 ànniǔ

    - Cô nhấn nút trên điều khiển từ xa.

  • - 按下 ànxià 遥控器 yáokòngqì 开关 kāiguān 电视 diànshì

    - Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.

  • - 遥遥无期 yáoyáowúqī

    - xa vời không có giới hạn về thời gian

  • - 小孩 xiǎohái zài yáo 玩具 wánjù

    - Đứa trẻ đang lắc đồ chơi.

  • - 遥遥领先 yáoyáolǐngxiān

    - dẫn đầu khá xa

  • - yáo 先生 xiānsheng shì 医生 yīshēng

    - Ông Dao là bác sĩ.

  • - 千山万水 qiānshānwànshuǐ ( 形容 xíngróng 道路 dàolù 遥远 yáoyuǎn ér 险阻 xiǎnzǔ )

    - muôn sông vạn núi.

  • - 遥控器 yáokòngqì zài 哪儿 nǎér ne

    - Điều khiển từ xa ở đâu rồi?

  • - zhǎo 不到 búdào 遥控器 yáokòngqì

    - Tôi không tìm thấy điều khiển.

  • - 可以 kěyǐ 遥控 yáokòng 这辆 zhèliàng 汽车 qìchē

    - Bạn có thể điều khiển chiếc xe này từ xa.

  • - 遥控 yáokòng zhe 这台 zhètái 电视 diànshì

    - Tôi đang điều khiển từ xa chiếc tivi này.

  • - 伸手 shēnshǒu 遥控器 yáokòngqì

    - Anh ấy vươn tay lấy điều khiển.

  • - 希望 xīwàng yǒu 一个 yígè 逍遥 xiāoyáo de 假期 jiàqī

    - Anh ấy mong có một kỳ nghỉ thoái mái.

  • - guò 非常 fēicháng 逍遥自在 xiāoyáozìzai

    - Anh ấy sống thoải mái tự do.

  • - 喜欢 xǐhuan 逍遥 xiāoyáo de 生活 shēnghuó 方式 fāngshì

    - Cô ấy thích lối sống tự do, thoải mái.

  • - 逍遥自在 xiāoyáozìzai

    - Ung dung tự tại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 逍遥

Hình ảnh minh họa cho từ 逍遥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逍遥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:丨丶ノ丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YFB (卜火月)
    • Bảng mã:U+900D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+10 nét)
    • Pinyin: Yáo
    • Âm hán việt: Dao , Diêu
    • Nét bút:ノ丶丶ノノ一一丨フ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YBOU (卜月人山)
    • Bảng mã:U+9065
    • Tần suất sử dụng:Cao