Đọc nhanh: 不要随便 (bất yếu tuỳ tiện). Ý nghĩa là: không được tùy tiện. Ví dụ : - 自己没有把握办成的事,不要随便向人家许诺。 Đừng hứa với người khác nếu bạn không chắc chắn về những gì bạn sẽ hoàn thành.
Ý nghĩa của 不要随便 khi là Động từ
✪ không được tùy tiện
- 自己 没有 把握 办成 的 事 , 不要 随便 向 人家 许诺
- Đừng hứa với người khác nếu bạn không chắc chắn về những gì bạn sẽ hoàn thành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不要随便
- 不要 随便 打赌 呀
- Đừng tùy tiện cá cược nhé.
- 不要 随便 撇 砖头
- Đừng vứt gạch lung tung.
- 不要 随便 扒开 别人 衣服
- Đừng tùy tiện cởi áo người khác.
- 自己 没有 把握 办成 的 事 , 不要 随便 向 人家 许诺
- Đừng hứa với người khác nếu bạn không chắc chắn về những gì bạn sẽ hoàn thành.
- 不要 随便 咒人
- Không được tùy tiện nguyền rủa người khác.
- 写文章 不能 随随便便 , 要 对 读者 负责 任
- Không được tuỳ tiện viết văn, phải có trách nhiệm với độc giả.
- 不要 随便 钞 别人 的 作业
- Đừng tùy tiện sao chép bài tập của người khác.
- 不要 随便 施恩 于 人
- Đừng tùy tiện ban ơn cho người khác.
- 不要 随便 委屈 了 别人
- Đừng tùy tiện làm ai đó cảm thấy tủi thân.
- 不要 随便 点窜 我 的 文章
- Đừng tùy tiện chỉnh sửa bài viết của tôi.
- 不要 随便 给 别人 扣 黑锅
- Đừng tùy tiện đổ lỗi cho người khác.
- 不要 随便 谈论 公司 机密
- Đừng bàn tán linh tinh về bí mật công ty.
- 不要 随便 找 藉由
- Đừng tùy tiện tìm cớ.
- 不要 随便 抬举 他人
- Đừng tùy tiện đề cao người khác.
- 你 不要 随便 检 物品
- Bạn đừng lượm đồ vật tùy tiện.
- 不要 随便 指责 别人
- Đừng tùy tiện chỉ trích người khác.
- 你 不会 游泳 , 不要 随便 下河
- Bạn không biết bơi, đừng tùy tiện xuống sông.
- 你 不要 随便 支使 他人
- Bạn đừng tùy tiện điều khiển người khác.
- 你 不要 随便 诅咒 别人
- Cậu đừng có tùy tiện trù ẻo người khác.
- 不要 随便 往 窗外 泼水
- Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不要随便
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不要随便 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
便›
要›
随›