不苟 bùgǒu

Từ hán việt: 【bất cẩu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不苟" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất cẩu). Ý nghĩa là: không qua loa; không cẩu thả; kỹ lưỡng; không tuỳ tiện; không dễ dãi; không qua loa đại khái. Ví dụ : - không nói cười tuỳ tiện. - không hề qua loa đại khái

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不苟 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不苟 khi là Tính từ

không qua loa; không cẩu thả; kỹ lưỡng; không tuỳ tiện; không dễ dãi; không qua loa đại khái

不随便;不马虎

Ví dụ:
  • - 不苟言笑 bùgǒuyánxiào

    - không nói cười tuỳ tiện

  • - 一丝不苟 yīsībùgǒu

    - không hề qua loa đại khái

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不苟

  • - 亚洲各国 yàzhōugèguó 文化 wénhuà 不同 bùtóng

    - Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.

  • - 我扎 wǒzhā 不好 bùhǎo 还是 háishì lái zhā ba

    - Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.

  • - zhè 是不是 shìbúshì zhā 啤酒 píjiǔ

    - Đây có phải là cốc đựng bia tươi không?

  • - 桌面 zhuōmiàn píng 不平 bùpíng jiù 看活 kànhuó de 粗细 cūxì

    - mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.

  • - 这个 zhègè 天平 tiānpíng 平衡 pínghéng

    - Cái cân này không cân bằng.

  • - 消除 xiāochú 心中 xīnzhōng de 不平 bùpíng

    - làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng

  • - duì 弟弟 dìdì 耐心 nàixīn

    - Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.

  • - 宁为玉碎 nìngwéiyùsuì 不为瓦全 bùwéiwǎquán ( 比喻 bǐyù 宁愿 nìngyuàn 壮烈 zhuàngliè 死去 sǐqù 不愿 bùyuàn 苟且偷生 gǒuqiětōushēng )

    - thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục

  • - 年青人 niánqīngrén yīng 苟且偷安 gǒuqiětōuān

    - Người trẻ không nên an phận phủ thường.

  • - 学习 xuéxí gǒu 成绩 chéngjì 不好 bùhǎo

    - Học bài qua loa, thành tích không tốt.

  • - 一丝不苟 yīsībùgǒu

    - không hề qua loa đại khái

  • - hěn 抱歉 bàoqiàn duì 政府 zhèngfǔ 功过 gōngguò de 看法 kànfǎ 本人 běnrén 不敢苟同 bùgǎngǒutóng

    - Rất xin lỗi, tôi không đồng ý với quan điểm của bạn về thành tựu và khuyết điểm của chính phủ.

  • - 不苟言笑 bùgǒuyánxiào

    - không nói cười tuỳ tiện

  • - 做事 zuòshì 不苟 bùgǒu 才能 cáinéng 成功 chénggōng

    - Làm việc không cẩu thả mới có thể thành công.

  • - zuò 翻译 fānyì 一字一句 yīzìyījù dōu 不敢 bùgǎn 苟且 gǒuqiě

    - anh ấy làm phiên dịch, một chữ một câu cũng không dám cẩu thả.

  • - 作情 zuòqíng 不公 bùgōng 不能 bùnéng 苟同 gǒutóng

    - Ông ta phân xử bất công, tôi không thể đồng ý bừa được.

  • - jiù 不苟 bùgǒu

    - đảm nhiệm hay không đảm nhiệm chức vụ đều được cả.

  • - cóng 不苟言笑 bùgǒuyánxiào

    - Cô ấy không bao giờ nói đùa.

  • - 执着 zhízhuó 命令 mìnglìng 一丝不苟 yīsībùgǒu

    - Anh ấy thực hiện mệnh lệnh một cách cẩn thận.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不苟

Hình ảnh minh họa cho từ 不苟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不苟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gōu , Gǒu
    • Âm hán việt: Cẩu
    • Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TPR (廿心口)
    • Bảng mã:U+82DF
    • Tần suất sử dụng:Cao