Đọc nhanh: 请勿随地吐痰 (thỉnh vật tuỳ địa thổ đàm). Ý nghĩa là: Không khạc nhổ bừa bãi.
Ý nghĩa của 请勿随地吐痰 khi là Câu thường
✪ Không khạc nhổ bừa bãi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请勿随地吐痰
- 内 装 玻璃制品 , 请勿 碰击
- Có sản phẩm thủy tinh bên trong, vui lòng không động vào.
- 请 大家 在 地头 休息 一会儿
- mời mọi người ngồi nghỉ một chút.
- 托马斯 把 空 信封 捏成 一团 , 随手 很 准确 地 扔 在 废 纸篓 里
- Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.
- 随时随地
- bất cứ chỗ nào, lúc nào.
- 随地吐痰 是 不道德 的 行为
- khạc nhổ tuỳ tiện là hành động kém văn hoá
- 请 不要 在 地板 上 穿 高跟鞋
- Xin đừng mang giày cao gót trên sàn nhà.
- 请勿 抽烟
- Vui lòng không hút thuốc.
- 她 随便 地 选择
- Cô ấy tùy ý lựa chọn.
- 请 均匀 地 搅拌 混合物
- Xin hãy trộn đều hỗn hợp.
- 她 撒娇 地请 他 帮忙
- Cô ấy nũng nịu nhờ anh ấy giúp.
- 他 撒娇 地 请求 她 帮忙
- Anh ấy làm nũng để nhờ cô ấy giúp đỡ.
- 那儿 背光 , 请 到 亮 的 地方 来
- chỗ đó khuất bóng, xin hãy đến chỗ sáng.
- 她 随心所欲 地 雇用 人 和 解雇 人
- Cô ấy thuê và sa thải mọi người tùy theo ý muốn của mình.
- 他们 可以 随心所欲 地 使用 任何借口
- Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.
- 请勿 使用 手机
- Vui lòng không sử dụng điện thoại
- 他 随地吐痰 , 真 不 文明
- Anh ấy nhổ nước bọt tùy tiện, thật là thiếu văn minh.
- 请 不要 在 公共场所 吐痰
- Xin đừng nhổ đờm ở nơi công cộng.
- 请勿 随意 登 草坪
- Xin đừng tùy tiện giẫm lên thảm cỏ.
- 随地吐痰 的 行为 没有 素质
- Hành động khạc nhổ bừa bãi là vô ý thức.
- 施工 重地 , 请勿 入内
- Chỗ thi công quan trọng, xin đừng vào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 请勿随地吐痰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 请勿随地吐痰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勿›
吐›
地›
痰›
请›
随›