Đọc nhanh: 胡乱 (hồ loạn). Ý nghĩa là: qua loa; qua quýt; tuỳ tiện; nguệch ngoạc; bừa bãi, bừa; làm càn; làm bậy; quàng xiên. Ví dụ : - 他胡乱地写下几句话。 Anh viết nguệch ngoạc vài câu.. - 她胡乱把衣服扔在地上。 Cô vứt quần áo bừa bãi xuống sàn.. - 他没听完,就胡乱批评一气。 Anh ta chưa nghe hết đã phê bình bừa.
Ý nghĩa của 胡乱 khi là Phó từ
✪ qua loa; qua quýt; tuỳ tiện; nguệch ngoạc; bừa bãi
马虎;随便
- 他 胡乱 地 写下 几句话
- Anh viết nguệch ngoạc vài câu.
- 她 胡乱 把 衣服 扔 在 地上
- Cô vứt quần áo bừa bãi xuống sàn.
✪ bừa; làm càn; làm bậy; quàng xiên
任意;没有道理
- 他 没 听 完 , 就 胡乱 批评 一气
- Anh ta chưa nghe hết đã phê bình bừa.
- 我们 不能 胡乱 猜测 结果
- Chúng ta không thể đoán bừa kết quả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡乱
- 你 莫要 胡乱 忖度
- Bạn đừng suy nghĩ lung tung.
- 脏 碟子 胡乱 地 堆放 着
- Đĩa bẩn được xếp xáo lộn.
- 胡吹 乱 嗙
- khoe khoang ầm ĩ.
- 胡言乱语
- nói bậy nói bạ
- 胡乱 涂上 几笔
- vẽ qua loa vài đường.
- 呀 啐 休 得 胡言乱语 ( 多见于 早期白话 )
- xì! đừng có mà ăn nói tầm bậy! (thường thấy trong bạch thoại thời kì đầu).
- 歹徒 们 冲进 酒吧 胡乱 扫射 一通
- Những tên tội phạm xông vào quán bar và bắn tỉa một cách tùy tiện.
- 粮食 不能 胡乱 糟蹋
- lương thực không thể làm hỏng.
- 小孩子 不要 胡编乱造
- Trẻ con không được bịa chuyện lung tung.
- 你别 胡思乱想 了 , 快快 睡觉 吧
- Cậu đừng nghĩ ngợi lung tung, ngủ một giấc thật ngon đi!
- 她 胡乱 地 猜测 了 一下
- Cô ấy tùy tiện đoán đại chút.
- 这件 事过 几天 就要 向 大家 说明 , 请 不要 胡乱 猜疑
- chuyện này mấy ngày nữa sẽ nói rõ cho mọi người biết, xin đừng ngờ vực lung tung.
- 这种 胡乱 猜测 甚嚣尘上 已经 到 了 必须 立即 解决 的 程度 了
- Những phỏng đoán vô căn cứ như vậy đã leo thang lên mức phải được giải quyết ngay lập tức.
- 胡乱 吃 了 两口 就 走 了
- ăn qua loa rồi đi.
- 他 胡乱 地 写下 几句话
- Anh viết nguệch ngoạc vài câu.
- 她 胡乱 把 衣服 扔 在 地上
- Cô vứt quần áo bừa bãi xuống sàn.
- 你别 胡思乱想 , 哪会 多嫌 你 一个
- anh đừng có suy nghĩ lung tung, làm sao có thể xem anh là người thừa được?
- 他 没 听 完 , 就 胡乱 批评 一气
- Anh ta chưa nghe hết đã phê bình bừa.
- 别 在 这里 胡言乱语 了
- Đừng nói lung tung ở đây nữa.
- 我们 不能 胡乱 猜测 结果
- Chúng ta không thể đoán bừa kết quả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胡乱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胡乱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乱›
胡›
Phá Đám, Quấy Rối
càn quấy; quấy rối; làm liều; liều lĩnh; ẩu tả; đú đởn; tầm bậy; chơi ác; quấy nghịchgây rối, làm bừa, xằng bậy, đùa giỡn, hồ nháo, làm càn
Tùy Tiện, Tùy
hỗn loạn; lộn xộn; rối ren (xã hội)lúng túng; hoảng loạn; hoảng sợ; cuống cuồng; cuống quýt