Đọc nhanh: 随随便便 (tuỳ tuỳ tiện tiện). Ý nghĩa là: xắp. Ví dụ : - 写文章不能随随便便,要对读者负责任。 Không được tuỳ tiện viết văn, phải có trách nhiệm với độc giả.
Ý nghĩa của 随随便便 khi là Động từ
✪ xắp
- 写文章 不能 随随便便 , 要 对 读者 负责 任
- Không được tuỳ tiện viết văn, phải có trách nhiệm với độc giả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随随便便
- 别 随便 怼 人 啊
- Đừng tùy tiện cà khịa người ta nhé.
- 不要 随便 打赌 呀
- Đừng tùy tiện cá cược nhé.
- 话剧 也好 , 京剧 也好 , 随便 什么 戏 , 他 都 爱看
- Kịch nói cũng được, kinh kịch cũng được, bất cứ loại kịch nào anh ấy cũng đều thích.
- 安眠药 是 处方药 不能 随便 出售
- Thuốc ngủ là thuốc kê đơn, không được bán một cách tùy tiện
- 随便 闲谈
- trò chuyện tuỳ thích.
- 不要 随便 撇 砖头
- Đừng vứt gạch lung tung.
- 不要 随便 扒开 别人 衣服
- Đừng tùy tiện cởi áo người khác.
- 这里 门卫 把门 很严 , 不能 随便 进去
- cửa nẻo ở đây bảo vệ rất nghiêm ngặt, không được tự tiện vào.
- 自己 没有 把握 办成 的 事 , 不要 随便 向 人家 许诺
- Đừng hứa với người khác nếu bạn không chắc chắn về những gì bạn sẽ hoàn thành.
- 我 从小 就 被 教育 , 不能 随便 嚼舌头
- Tôi từ nhỏ đã được dạy rằng, không được tùy ý nói xấu sau lưng người khác.
- 怎能 随便 栽过
- Làm sao có thể tùy tiện đổ tội.
- 她 随便 地 选择
- Cô ấy tùy ý lựa chọn.
- 不要 随便 咒人
- Không được tùy tiện nguyền rủa người khác.
- 写文章 不能 随随便便 , 要 对 读者 负责 任
- Không được tuỳ tiện viết văn, phải có trách nhiệm với độc giả.
- 她 一身 随便 的 打扮 就 来 了
- Cô ấy trang điểm qua loa liền đi .
- 随便 什么 事 , 我 都 愿意 帮忙
- Dù có chuyện gì, tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ.
- 她 不 喜欢 随便 花钱
- Cô ấy không thích tiêu tiền tùy tiện.
- 不要 随便 钞 别人 的 作业
- Đừng tùy tiện sao chép bài tập của người khác.
- 不要 随便 施恩 于 人
- Đừng tùy tiện ban ơn cho người khác.
- 不要 随便 委屈 了 别人
- Đừng tùy tiện làm ai đó cảm thấy tủi thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 随随便便
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 随随便便 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm便›
随›