任性 rènxìng

Từ hán việt: 【nhiệm tính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "任性" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhiệm tính). Ý nghĩa là: tuỳ hứng; tuỳ thích; buông thả; tự do phóng khoáng. Ví dụ : - 。 Trẻ con thường rất bướng bỉnh.. - 。 Tôi thấy anh ấy có chút tùy ý.. - 。 Hành vi tùy tiện này không phù hợp lắm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 任性 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 任性 khi là Tính từ

tuỳ hứng; tuỳ thích; buông thả; tự do phóng khoáng

放任自己的性子,不加约束

Ví dụ:
  • - 小孩子 xiǎoháizi huì 显得 xiǎnde hěn 任性 rènxìng

    - Trẻ con thường rất bướng bỉnh.

  • - 觉得 juéde 有点 yǒudiǎn 任性 rènxìng

    - Tôi thấy anh ấy có chút tùy ý.

  • - 这种 zhèzhǒng 任性 rènxìng de 行为 xíngwéi 合适 héshì

    - Hành vi tùy tiện này không phù hợp lắm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 任性

Phó từ + 任性

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 有时 yǒushí 有点儿 yǒudiǎner 任性 rènxìng

    - Anh ấy có lúc có chút tùy ý.

  • - 觉得 juéde hěn 任性 rènxìng

    - Tôi thấy anh ấy rất tùy hứng.

So sánh, Phân biệt 任性 với từ khác

任意 vs 任性

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều có thể làm trạng từ.
Khác:
-"" là một từ trung tính, "" có nghĩa xấu.
- "" cũng có thể làm vị ngữ và định ngữ, "" thì không có chức năng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任性

  • - 强尼 qiángní · 阿特金 ātèjīn 尊重 zūnzhòng 女性 nǚxìng

    - Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.

  • - 放射性 fàngshèxìng 影响 yǐngxiǎng

    - ảnh hưởng lan truyền

  • - 一个 yígè 叙利亚 xùlìyà de 女同性恋 nǚtóngxìngliàn 博主 bózhǔ

    - Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.

  • - 不想 bùxiǎng 依附 yīfù 任何人 rènhérén

    - Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.

  • - zài 廷里 tínglǐ 担任 dānrèn 要职 yàozhí

    - Ông ấy giữ chức vụ quan trọng trong triều đình.

  • - 这胶 zhèjiāo 粘性 niánxìng qiáng

    - Keo dán này có độ dính mạnh.

  • - 橡胶 xiàngjiāo de 弹性 tánxìng 很强 hěnqiáng

    - Tính đàn hồi của cao su rất tốt.

  • - 橡胶 xiàngjiāo 具有 jùyǒu 良好 liánghǎo de 弹性 tánxìng

    - Cao su có độ đàn hồi tốt.

  • - 弗兰克 fúlánkè · 普拉 pǔlā 迪是 díshì 同性 tóngxìng 婚姻 hūnyīn de 忠实 zhōngshí 支持者 zhīchízhě

    - Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.

  • - 宠爱 chǒngài 使 shǐ 孩子 háizi 变得 biànde 任性 rènxìng

    - Việc nuông chiều khiến đứa trẻ trở nên bướng bỉnh.

  • - xiǎng 战胜 zhànshèng 自己 zìjǐ de 任性 rènxìng

    - Tôi muốn chiến thắng chính bản thân mình.

  • - dāng duì 自己 zìjǐ de 前途 qiántú 没有 méiyǒu 任何 rènhé 想法 xiǎngfǎ shí 惰性 duòxìng 便 biàn 开始 kāishǐ le

    - Khi bạn không có ý tưởng về tương lai của mình, quán tính bắt đầu

  • - 这种 zhèzhǒng 任性 rènxìng de 行为 xíngwéi 合适 héshì

    - Hành vi tùy tiện này không phù hợp lắm.

  • - 小孩子 xiǎoháizi huì 显得 xiǎnde hěn 任性 rènxìng

    - Trẻ con thường rất bướng bỉnh.

  • - 任性 rènxìng zuò 自己 zìjǐ xiǎng zuò de

    - Anh ấy tùy ý làm những gì mình muốn.

  • - gāi 体系 tǐxì de 永恒性 yǒnghéngxìng shòu 任何事物 rènhéshìwù de 影响 yǐngxiǎng

    - Tính vĩnh cửu của hệ thống này không bị ảnh hưởng bởi bất kỳ vật chất nào.

  • - 有时 yǒushí 有点儿 yǒudiǎner 任性 rènxìng

    - Anh ấy có lúc có chút tùy ý.

  • - 觉得 juéde hěn 任性 rènxìng

    - Tôi thấy anh ấy rất tùy hứng.

  • - 觉得 juéde 有点 yǒudiǎn 任性 rènxìng

    - Tôi thấy anh ấy có chút tùy ý.

  • - 觉得 juéde 学习 xuéxí 任务 rènwù hěn 繁重 fánzhòng

    - Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 任性

Hình ảnh minh họa cho từ 任性

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 任性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Rén , Rèn
    • Âm hán việt: Nhiệm , Nhâm , Nhậm
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHG (人竹土)
    • Bảng mã:U+4EFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Tính
    • Nét bút:丶丶丨ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PHQM (心竹手一)
    • Bảng mã:U+6027
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa