Đọc nhanh: 任性 (nhiệm tính). Ý nghĩa là: tuỳ hứng; tuỳ thích; buông thả; tự do phóng khoáng. Ví dụ : - 小孩子会显得很任性。 Trẻ con thường rất bướng bỉnh.. - 我觉得他有点任性。 Tôi thấy anh ấy có chút tùy ý.. - 这种任性的行为不合适。 Hành vi tùy tiện này không phù hợp lắm.
Ý nghĩa của 任性 khi là Tính từ
✪ tuỳ hứng; tuỳ thích; buông thả; tự do phóng khoáng
放任自己的性子,不加约束
- 小孩子 会 显得 很 任性
- Trẻ con thường rất bướng bỉnh.
- 我 觉得 他 有点 任性
- Tôi thấy anh ấy có chút tùy ý.
- 这种 任性 的 行为 不 合适
- Hành vi tùy tiện này không phù hợp lắm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 任性
✪ Phó từ + 任性
phó từ tu sức
- 他 有时 有点儿 任性
- Anh ấy có lúc có chút tùy ý.
- 我 觉得 他 很 任性
- Tôi thấy anh ấy rất tùy hứng.
So sánh, Phân biệt 任性 với từ khác
✪ 任意 vs 任性
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任性
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 一个 叙利亚 的 女同性恋 博主
- Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 他 在 廷里 担任 要职
- Ông ấy giữ chức vụ quan trọng trong triều đình.
- 这胶 粘性 强
- Keo dán này có độ dính mạnh.
- 橡胶 的 弹性 很强
- Tính đàn hồi của cao su rất tốt.
- 橡胶 具有 良好 的 弹性
- Cao su có độ đàn hồi tốt.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 宠爱 使 孩子 变得 任性
- Việc nuông chiều khiến đứa trẻ trở nên bướng bỉnh.
- 我 想 战胜 自己 的 任性
- Tôi muốn chiến thắng chính bản thân mình.
- 当 你 对 自己 的 前途 没有 任何 想法 时 , 惰性 便 开始 了
- Khi bạn không có ý tưởng về tương lai của mình, quán tính bắt đầu
- 这种 任性 的 行为 不 合适
- Hành vi tùy tiện này không phù hợp lắm.
- 小孩子 会 显得 很 任性
- Trẻ con thường rất bướng bỉnh.
- 他 任性 做 自己 想 做 的
- Anh ấy tùy ý làm những gì mình muốn.
- 该 体系 的 永恒性 不 受 任何事物 的 影响
- Tính vĩnh cửu của hệ thống này không bị ảnh hưởng bởi bất kỳ vật chất nào.
- 他 有时 有点儿 任性
- Anh ấy có lúc có chút tùy ý.
- 我 觉得 他 很 任性
- Tôi thấy anh ấy rất tùy hứng.
- 我 觉得 他 有点 任性
- Tôi thấy anh ấy có chút tùy ý.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 任性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 任性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm任›
性›
Tùy Tiện, Tùy
Không Kiêng Dè, Không Kiêng Nể, Vô Tội Vạ
Tự Ý
tự tiện; tuỳ tiện; tự nhiên
nhờn; láo; suồng sã; láo xược; càn rỡ; ngang ngược; hỗn xược; vô lễ
mặc ý; tuỳ tiện; tuỳ ý; mặc lòng; xam xưa
tận tình; thoả thích; tràn trề; tha hồ; mặc sức
Tinh Nghịch
bừa bãi; làm liều; mặc sức; tuỳ tiệnsa đàphứaphè phỡn
sống tạm; được chăng hay chớqua loa; sơ sài; bừa bãi; cẩu thả; qua quýt; lơ làquan hệ bất chính; tằng tịu (quan hệ nam nữ); lẹo tẹo
làm nũng; nũng nịu; nũng; nhõng nhẽo; uốn éo
phá sản; lụn bại; phá củaphá gia