Đọc nhanh: 严正 (nghiêm chính). Ý nghĩa là: nghiêm chỉnh. Ví dụ : - 严正声明 tuyên bố nghiêm chỉnh. - 严正的立场 lập trường nghiêm chỉnh
Ý nghĩa của 严正 khi là Tính từ
✪ nghiêm chỉnh
严肃正当
- 严正声明
- tuyên bố nghiêm chỉnh
- 严正 的 立场
- lập trường nghiêm chỉnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严正
- 民族 的 尊严
- danh dự của dân tộc
- 弟弟 正在 看电视
- Em trai đang xem tivi.
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 他 正在 射箭
- Anh ấy đang bắn tên.
- 正点 起飞
- đúng giờ cất cánh
- 他 正在 安装 附件
- Anh ấy đang lắp phụ kiện.
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 哥哥 正在 学习 驾驶
- Anh trai tôi đang học lái xe.
- 医生 正在 给 我 哥哥 按摩
- Bác sĩ đang xoa bóp cho ông anh trai tôi.
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 妈妈 对 他 很严
- Mẹ rất nghiêm khắc với anh ta.
- 妈妈 正在 煎 鸡蛋
- Mẹ đang rán trứng gà.
- 持身 严正
- đòi hỏi bản thân nghiêm túc đúng đắn.
- 严正 的 立场
- lập trường nghiêm chỉnh
- 严正声明
- tuyên bố nghiêm chỉnh
- 会议 气氛 正式 且 严肃
- Không khí cuộc họp rất trang trọng và nghiêm túc.
- 佛教 的 正宗 传承 非常 严格
- Truyền thừa chính tông của Phật giáo rất nghiêm ngặt.
- 法官 的 判决 非常 严正
- Phán quyết của thẩm phán rất nghiêm minh.
- 他 同时 具有 创造性 想象力 和 真正 的 治学 谨严 学风
- Anh ta đồng thời có khả năng tưởng tượng sáng tạo và phong cách học tập nghiêm túc thực sự.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 严正
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 严正 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm严›
正›