严正 yánzhèng

Từ hán việt: 【nghiêm chính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "严正" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghiêm chính). Ý nghĩa là: nghiêm chỉnh. Ví dụ : - tuyên bố nghiêm chỉnh. - lập trường nghiêm chỉnh

Xem ý nghĩa và ví dụ của 严正 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 严正 khi là Tính từ

nghiêm chỉnh

严肃正当

Ví dụ:
  • - 严正声明 yánzhèngshēngmíng

    - tuyên bố nghiêm chỉnh

  • - 严正 yánzhèng de 立场 lìchǎng

    - lập trường nghiêm chỉnh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严正

  • - 民族 mínzú de 尊严 zūnyán

    - danh dự của dân tộc

  • - 弟弟 dìdì 正在 zhèngzài 看电视 kàndiànshì

    - Em trai đang xem tivi.

  • - 战斗 zhàndòu zhèng 未有 wèiyǒu 穷期 qióngqī

    - trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.

  • - 正在 zhèngzài 射箭 shèjiàn

    - Anh ấy đang bắn tên.

  • - 正点 zhèngdiǎn 起飞 qǐfēi

    - đúng giờ cất cánh

  • - 正在 zhèngzài 安装 ānzhuāng 附件 fùjiàn

    - Anh ấy đang lắp phụ kiện.

  • - 哥哥 gēge 正在 zhèngzài 服兵役 fúbīngyì

    - Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.

  • - 哥哥 gēge 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 驾驶 jiàshǐ

    - Anh trai tôi đang học lái xe.

  • - 医生 yīshēng 正在 zhèngzài gěi 哥哥 gēge 按摩 ànmó

    - Bác sĩ đang xoa bóp cho ông anh trai tôi.

  • - 公堂 gōngtáng 之上 zhīshàng 公正 gōngzhèng 严明 yánmíng

    - Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.

  • - 妈妈 māma duì 很严 hěnyán

    - Mẹ rất nghiêm khắc với anh ta.

  • - 妈妈 māma 正在 zhèngzài jiān 鸡蛋 jīdàn

    - Mẹ đang rán trứng gà.

  • - 持身 chíshēn 严正 yánzhèng

    - đòi hỏi bản thân nghiêm túc đúng đắn.

  • - 严正 yánzhèng de 立场 lìchǎng

    - lập trường nghiêm chỉnh

  • - 严正声明 yánzhèngshēngmíng

    - tuyên bố nghiêm chỉnh

  • - 会议 huìyì 气氛 qìfēn 正式 zhèngshì qiě 严肃 yánsù

    - Không khí cuộc họp rất trang trọng và nghiêm túc.

  • - 佛教 fójiào de 正宗 zhèngzōng 传承 chuánchéng 非常 fēicháng 严格 yángé

    - Truyền thừa chính tông của Phật giáo rất nghiêm ngặt.

  • - 法官 fǎguān de 判决 pànjué 非常 fēicháng 严正 yánzhèng

    - Phán quyết của thẩm phán rất nghiêm minh.

  • - 同时 tóngshí 具有 jùyǒu 创造性 chuàngzàoxìng 想象力 xiǎngxiànglì 真正 zhēnzhèng de 治学 zhìxué 谨严 jǐnyán 学风 xuéfēng

    - Anh ta đồng thời có khả năng tưởng tượng sáng tạo và phong cách học tập nghiêm túc thực sự.

  • - 正忙着 zhèngmángzhe ne 你别 nǐbié 捣乱 dǎoluàn

    - Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 严正

Hình ảnh minh họa cho từ 严正

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 严正 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+6 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Nghiêm
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MTCH (一廿金竹)
    • Bảng mã:U+4E25
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao