Đọc nhanh: 随意 (tuỳ ý). Ý nghĩa là: tuỳ ý, tuỳ tâm. Ví dụ : - 你可以随意选择。 Bạn có thể tùy ý chọn.. - 随意选择你喜欢的颜色。 Tùy ý chọn màu bạn thích.. - 你可以随意安排你的时间。 Bạn có thể tùy ý sắp xếp thời gian của mình.
Ý nghĩa của 随意 khi là Tính từ
✪ tuỳ ý
任凭自己的意思
- 你 可以 随意 选择
- Bạn có thể tùy ý chọn.
- 随意 选择 你 喜欢 的 颜色
- Tùy ý chọn màu bạn thích.
- 你 可以 随意 安排 你 的 时间
- Bạn có thể tùy ý sắp xếp thời gian của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tuỳ tâm
照个人的意思或心愿作
- 随意 给 多少 都 可以
- Tùy tâm cho bao nhiêu cũng được.
- 随意 买 什么 都 可以
- Tùy tâm mua gì cũng được.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 随意
✪ 随意 + Động từ (点菜/吃/发表/...)
tùy ý làm cái gì đó
- 随意 点菜 吧
- Tùy ý gọi món nhé.
- 随意 发表 你 的 观点
- Tùy ý bày tỏ quan điểm của bạn.
✪ 随意 + 的 + Danh từ (样子/口气/...)
cái gì đó tùy ý
- 随意 的 样子 很 自然
- Dáng vẻ tùy ý trông rất tự nhiên.
- 他 用 随意 的 口气 说话
- Anh ấy nói với giọng điệu tùy ý.
✪ 随 + Chủ ngữ + 的 + 意
tùy ý của ai
- 这件 事随 你们 的 意
- Việc này tùy theo ý các bạn.
- 这个 决定 随 我 的 意
- Quyết định này tùy theo ý tôi.
So sánh, Phân biệt 随意 với từ khác
✪ 任意 vs 随意
Giống:
- "任意" và "随意" đều có thể được dùng làm trạng ngữ.
Khác:
- "任意" và "随意" có ý nghĩa khác nhau.
- "随意" còn là tính từ và có thể được dùng làm vị ngữ, mang ý nghĩa cảm thấy thoải mái và vui vẻ.
"任意" không có nghĩa này,cũng không thể làm vị ngữ.
✪ 随意 vs 随便
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随意
- 我们 应该 跟随 酒神 巴克斯 和 意大利 教皇
- Chúng ta nên đi với tư cách là Bacchus và Sergius.
- 莫 要 随意 倃 他人
- Đừng tùy tiện vu oan người khác.
- 你 可以 随意 安排 你 的 时间
- Bạn có thể tùy ý sắp xếp thời gian của mình.
- 别 随意 抡 钱 享乐
- Đừng tiêu xài quá mức.
- 不要 随意 去 扒 树皮 哦
- Đừng tùy tiện đi bóc vỏ cây nhé.
- 随意 点菜 吧
- Tùy ý gọi món nhé.
- 别 随意 舞弄 他人
- Đừng tùy ý trêu đùa người khác.
- 小孩 随意 掷 玩具
- Trẻ con ném đồ chơi tuỳ tiện.
- 吃饭 也罢 , 喝水 也罢 , 随意
- Ăn cơm cũng được, uống nước cũng được, tùy ý.
- 小 明 随意 刷 着 网页
- Tiểu Minh tùy ý lướt trang web.
- 随意 的 样子 很 自然
- Dáng vẻ tùy ý trông rất tự nhiên.
- 禁止 随意 宰杀 耕牛
- nghiêm cấm tự ý giết mổ trâu cày.
- 随意 挥洒
- tuỳ ý viết vẽ.
- 别 随意 摔打 物
- Đừng tùy tiện đập đồ vật.
- 不要 随意 比况
- Không được tùy tiện so sánh.
- 不要 随意 嘞 嘞
- Không được tùy tiện nói lải nhải.
- 随便 什么 事 , 我 都 愿意 帮忙
- Dù có chuyện gì, tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ.
- 去留 无意 , 闲看 庭前 花开花落 ; 宠辱不惊 , 漫随 天外 云卷云舒
- Nếu bạn vô ý rời đi hay ở lại, hãy thong thả ngắm nhìn những bông hoa nở rộ trước tòa; đừng sợ hãi những con vật cưng của bạn và sỉ nhục như những đám mây cuộn trên bầu trời.
- 活动 桌子 随意 移动 位置
- Bàn linh hoạt có thể di chuyển vị trí tùy ý.
- 不要 随意 焚烧 垃圾
- Đừng tùy tiện đốt rác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 随意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 随意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm意›
随›