随意 suíyì

Từ hán việt: 【tuỳ ý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "随意" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuỳ ý). Ý nghĩa là: tuỳ ý, tuỳ tâm. Ví dụ : - 。 Bạn có thể tùy ý chọn.. - 。 Tùy ý chọn màu bạn thích.. - 。 Bạn có thể tùy ý sắp xếp thời gian của mình.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 随意 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 随意 khi là Tính từ

tuỳ ý

任凭自己的意思

Ví dụ:
  • - 可以 kěyǐ 随意 suíyì 选择 xuǎnzé

    - Bạn có thể tùy ý chọn.

  • - 随意 suíyì 选择 xuǎnzé 喜欢 xǐhuan de 颜色 yánsè

    - Tùy ý chọn màu bạn thích.

  • - 可以 kěyǐ 随意 suíyì 安排 ānpái de 时间 shíjiān

    - Bạn có thể tùy ý sắp xếp thời gian của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tuỳ tâm

照个人的意思或心愿作

Ví dụ:
  • - 随意 suíyì gěi 多少 duōshǎo dōu 可以 kěyǐ

    - Tùy tâm cho bao nhiêu cũng được.

  • - 随意 suíyì mǎi 什么 shénme dōu 可以 kěyǐ

    - Tùy tâm mua gì cũng được.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 随意

随意 + Động từ (点菜/吃/发表/...)

tùy ý làm cái gì đó

Ví dụ:
  • - 随意 suíyì 点菜 diǎncài ba

    - Tùy ý gọi món nhé.

  • - 随意 suíyì 发表 fābiǎo de 观点 guāndiǎn

    - Tùy ý bày tỏ quan điểm của bạn.

随意 + 的 + Danh từ (样子/口气/...)

cái gì đó tùy ý

Ví dụ:
  • - 随意 suíyì de 样子 yàngzi hěn 自然 zìrán

    - Dáng vẻ tùy ý trông rất tự nhiên.

  • - yòng 随意 suíyì de 口气 kǒuqì 说话 shuōhuà

    - Anh ấy nói với giọng điệu tùy ý.

随 + Chủ ngữ + 的 + 意

tùy ý của ai

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 事随 shìsuí 你们 nǐmen de

    - Việc này tùy theo ý các bạn.

  • - 这个 zhègè 决定 juédìng suí de

    - Quyết định này tùy theo ý tôi.

So sánh, Phân biệt 随意 với từ khác

任意 vs 随意

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều có thể được dùng làm trạng ngữ.
Khác:
- "" và "" có ý nghĩa khác nhau.
- "" còn là tính từ và có thể được dùng làm vị ngữ, mang ý nghĩa cảm thấy thoải mái và vui vẻ.
"" không có nghĩa này,cũng không thể làm vị ngữ.

随意 vs 随便

Giải thích:

Giống:
- "" và "便" đều có thể được dùng làm trạng từ.
Khác:
- "便" có nghĩa là làm bất cứ điều gì thuận tiện, "" thì không.
- "便" có thể lặp lại, "" không thể.
- "便" cũng có nghĩa là "cho dù như thế nào..", nhưng "" thì không có nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随意

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 跟随 gēnsuí 酒神 jiǔshén 巴克斯 bākèsī 意大利 yìdàlì 教皇 jiàohuáng

    - Chúng ta nên đi với tư cách là Bacchus và Sergius.

  • - yào 随意 suíyì jiù 他人 tārén

    - Đừng tùy tiện vu oan người khác.

  • - 可以 kěyǐ 随意 suíyì 安排 ānpái de 时间 shíjiān

    - Bạn có thể tùy ý sắp xếp thời gian của mình.

  • - bié 随意 suíyì lūn qián 享乐 xiǎnglè

    - Đừng tiêu xài quá mức.

  • - 不要 búyào 随意 suíyì 树皮 shùpí ó

    - Đừng tùy tiện đi bóc vỏ cây nhé.

  • - 随意 suíyì 点菜 diǎncài ba

    - Tùy ý gọi món nhé.

  • - bié 随意 suíyì 舞弄 wǔnòng 他人 tārén

    - Đừng tùy ý trêu đùa người khác.

  • - 小孩 xiǎohái 随意 suíyì zhì 玩具 wánjù

    - Trẻ con ném đồ chơi tuỳ tiện.

  • - 吃饭 chīfàn 也罢 yěbà 喝水 hēshuǐ 也罢 yěbà 随意 suíyì

    - Ăn cơm cũng được, uống nước cũng được, tùy ý.

  • - xiǎo míng 随意 suíyì shuā zhe 网页 wǎngyè

    - Tiểu Minh tùy ý lướt trang web.

  • - 随意 suíyì de 样子 yàngzi hěn 自然 zìrán

    - Dáng vẻ tùy ý trông rất tự nhiên.

  • - 禁止 jìnzhǐ 随意 suíyì 宰杀 zǎishā 耕牛 gēngniú

    - nghiêm cấm tự ý giết mổ trâu cày.

  • - 随意 suíyì 挥洒 huīsǎ

    - tuỳ ý viết vẽ.

  • - bié 随意 suíyì 摔打 shuāidá

    - Đừng tùy tiện đập đồ vật.

  • - 不要 búyào 随意 suíyì 比况 bǐkuàng

    - Không được tùy tiện so sánh.

  • - 不要 búyào 随意 suíyì lei lei

    - Không được tùy tiện nói lải nhải.

  • - 随便 suíbiàn 什么 shénme shì dōu 愿意 yuànyì 帮忙 bāngmáng

    - Dù có chuyện gì, tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ.

  • - 去留 qùliú 无意 wúyì 闲看 xiánkàn 庭前 tíngqián 花开花落 huākāihuāluò 宠辱不惊 chǒngrǔbùjīng 漫随 mànsuí 天外 tiānwài 云卷云舒 yúnjuǎnyúnshū

    - Nếu bạn vô ý rời đi hay ở lại, hãy thong thả ngắm nhìn những bông hoa nở rộ trước tòa; đừng sợ hãi những con vật cưng của bạn và sỉ nhục như những đám mây cuộn trên bầu trời.

  • - 活动 huódòng 桌子 zhuōzi 随意 suíyì 移动 yídòng 位置 wèizhi

    - Bàn linh hoạt có thể di chuyển vị trí tùy ý.

  • - 不要 búyào 随意 suíyì 焚烧 fénshāo 垃圾 lājī

    - Đừng tùy tiện đốt rác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 随意

Hình ảnh minh họa cho từ 随意

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 随意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
    • Pinyin: Suí
    • Âm hán việt: Tuỳ
    • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLYKB (弓中卜大月)
    • Bảng mã:U+968F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao