任意 rènyì

Từ hán việt: 【nhậm ý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "任意" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhậm ý). Ý nghĩa là: tuỳ ý; mặc ý; tuỳ tiện; tha hồ; mặc lòng, bất kì; không có điều kiện gì; bất kỳ. Ví dụ : - 。 Tuỳ ý hành động.. - 。 Nói tùy tiện.. - 。 Tam giác bất kì.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 任意 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 任意 khi là Tính từ

tuỳ ý; mặc ý; tuỳ tiện; tha hồ; mặc lòng

没有拘束,不加限制,爱怎么样就怎么样

Ví dụ:
  • - 任意 rènyì 行动 xíngdòng

    - Tuỳ ý hành động.

  • - 任意 rènyì 畅谈 chàngtán

    - Nói tùy tiện.

bất kì; không có điều kiện gì; bất kỳ

没有任何条件的

Ví dụ:
  • - 任意 rènyì 三角形 sānjiǎoxíng

    - Tam giác bất kì.

So sánh, Phân biệt 任意 với từ khác

任意 vs 任性

任意 vs 随意

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任意

  • - 普罗特 pǔluótè 一个 yígè néng 任意 rènyì 改变 gǎibiàn 自己 zìjǐ 外形 wàixíng de 海神 hǎishén

    - 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.

  • - 帝国主义 dìguózhǔyì 任意 rènyì 摆布 bǎibù 弱小 ruòxiǎo 国家 guójiā 命运 mìngyùn de 日子 rìzi 已经 yǐjīng 一去不复返了 yīqùbùfùfǎnle

    - thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.

  • - 任意 rènyì 三角形 sānjiǎoxíng

    - Tam giác bất kì.

  • - 任意 rènyì 胡闹 húnào

    - càn quấy

  • - 说黑道白 shuōhēidàobái ( 任意 rènyì 评论 pínglùn )

    - nói trắng nói đen.

  • - 专款专用 zhuānkuǎnzhuānyòng 不得 bùdé 任意 rènyì 腾挪 téngnuó

    - khoản tiền nào dùng vào khoản đó, không được tự ý chuyển đổi.

  • - 班会课 bānhuìkè hái 可以 kěyǐ 增强 zēngqiáng 学生 xuésheng de 责任意识 zérènyìshí

    - Tiết họp lớp cũng có thể nâng cao tinh thần trách nhiệm của học sinh.

  • - 暴殄天物 bàotiǎntiānwù ( 任意 rènyì 糟蹋 zāotà 东西 dōngxī )

    - tiêu diệt mọi vật; phung phí của cải.

  • - 任意 rènyì 畅谈 chàngtán

    - Nói tùy tiện.

  • - 乐意 lèyì 承担责任 chéngdānzérèn

    - Anh ấy sẵn sàng chịu trách nhiệm.

  • - 愿意 yuànyì 承担责任 chéngdānzérèn ma

    - Bạn có muốn chịu trách nhiệm không?

  • - 动差 dòngchà 任意 rènyì 变量 biànliàng de 正整数 zhèngzhěngshù 功效 gōngxiào de 期望值 qīwàngzhí 第一个 dìyígè 矩是 jǔshì 分配 fēnpèi de 平均数 píngjūnshù

    - 矩, độ lệch chuyển động của giá trị kỳ vọng của biến số nguyên dương bất kỳ. Chữ số đầu tiên của mũ là giá trị trung bình được phân phối.

  • - 任意 rènyì 行动 xíngdòng

    - Tuỳ ý hành động.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng duì 这项 zhèxiàng 任务 rènwù 大意 dàyì

    - Chúng ta không thể lơ là với nhiệm vụ này.

  • - 公司 gōngsī zài wèi 承认 chéngrèn 负有责任 fùyǒuzérèn de 情况 qíngkuàng xià 同意 tóngyì 付给 fùgěi 赔偿金 péichángjīn

    - Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.

  • - 公司 gōngsī zài wèi 承认 chéngrèn 负有责任 fùyǒuzérèn de 情况 qíngkuàng xià 同意 tóngyì 付给 fùgěi 赔偿金 péichángjīn

    - Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.

  • - 公司 gōngsī zài wèi 承认 chéngrèn 负有责任 fùyǒuzérèn de 情况 qíngkuàng xià 同意 tóngyì 付给 fùgěi 赔偿金 péichángjīn

    - Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.

  • - 终于 zhōngyú 意识 yìshí dào le 自己 zìjǐ de 责任 zérèn

    - Cô ấy cuối cùng đã nhận ra trách nhiệm của mình.

  • - qǐng měi 一位 yīwèi 董事 dǒngshì 填列 tiánliè 一张 yīzhāng 董事 dǒngshì 愿任 yuànrèn 同意书 tóngyìshū 董事长 dǒngshìzhǎng 无须 wúxū lìng 填列 tiánliè

    - Vui lòng điền vào phiếu đồng ý cho từng giám đốc, chủ tọa không cần điền khác

  • - 愿意 yuànyì 这个 zhègè 责任 zérèn

    - Anh ấy sẵn sàng chịu trách nhiệm này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 任意

Hình ảnh minh họa cho từ 任意

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 任意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Rén , Rèn
    • Âm hán việt: Nhiệm , Nhâm , Nhậm
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHG (人竹土)
    • Bảng mã:U+4EFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa