随波逐流 suíbōzhúliú

Từ hán việt: 【tuỳ ba trục lưu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "随波逐流" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuỳ ba trục lưu). Ý nghĩa là: nước chảy bèo trôi; gặp sao hay vậy, hùa theo số đông, bảo sao nghe vậy. Ví dụ : - ! Cá sống thì ngược dòng tiến lên, chỉ có cá chết mới trôi theo dòng nước thôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 随波逐流 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 随波逐流 khi là Thành ngữ

nước chảy bèo trôi; gặp sao hay vậy

随着波浪起伏,跟着流水漂荡,比喻自己没有主见,随着潮流走

Ví dụ:
  • - 活鱼 huóyú huì 逆流而上 nìliúérshàng 死鱼 sǐyú cái huì 随波逐流 suíbōzhúliú

    - Cá sống thì ngược dòng tiến lên, chỉ có cá chết mới trôi theo dòng nước thôi.

hùa theo số đông, bảo sao nghe vậy

比喻没有坚定的立场,缺乏判断是非的能力。只能随着别人走

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随波逐流

  • - zhè shì zài 阿波罗 ābōluó 剧院 jùyuàn de 表演 biǎoyǎn 时间 shíjiān

    - Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.

  • - 汗流浃背 hànliújiābèi

    - lưng đẫm mồ hôi.

  • - zài 战后 zhànhòu de 波斯尼亚 bōsīníyà 随处可见 suíchùkějiàn

    - Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh

  • - 李教授 lǐjiàoshòu 水洁冰清 shuǐjiébīngqīng 从不 cóngbù 随波逐流 suíbōzhúliú 一直 yìzhí dōu 受到 shòudào 学生 xuésheng men de 爱戴 àidài

    - Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.

  • - 甬江 yǒngjiāng 流经 liújīng 宁波 níngbō

    - Sông Dũng Giang chảy qua Ninh Ba.

  • - 追随 zhuīsuí 潮流 cháoliú

    - theo trào lưu

  • - píng suí 水流 shuǐliú 四处 sìchù 飘荡 piāodàng

    - Bèo theo dòng nước trôi nổi khắp nơi.

  • - 气流 qìliú 逐渐 zhújiàn 往东 wǎngdōng 推移 tuīyí

    - Luồng khí đang dần chuyển về phía đông.

  • - 流转 liúzhuǎn de 眼波 yǎnbō

    - ánh mắt đung đưa.

  • - 活鱼 huóyú huì 逆流而上 nìliúérshàng 死鱼 sǐyú cái huì 随波逐流 suíbōzhúliú

    - Cá sống thì ngược dòng tiến lên, chỉ có cá chết mới trôi theo dòng nước thôi.

  • - 庸庸碌碌 yōngyōnglùlù 随波逐流 suíbōzhúliú

    - tầm thường được chăng hay chớ, nước chảy bèo trôi.

  • - 革命 gémìng 潮流 cháoliú 逐渐 zhújiàn 升涨 shēngzhǎng

    - dòng thác cách mạng từ từ dâng cao.

  • - 与世浮沉 yǔshìfúchén ( 比喻 bǐyù 跟着 gēnzhe 世俗 shìsú zǒu 随波逐流 suíbōzhúliú )

    - theo dòng thế tục

  • - 大使馆 dàshǐguǎn de 两名 liǎngmíng 随员 suíyuán 驱逐出境 qūzhúchūjìng

    - Hai thành viên đồng hành của đại sứ quán đã bị trục xuất khỏi nước này.

  • - 劳动生产率 láodòngshēngchǎnlǜ 逐步提高 zhúbùtígāo 产品 chǎnpǐn de 成本 chéngběn 随着 suízhe 递减 dìjiǎn

    - năng suất lao động nâng cao dần, theo đó giá thành sản phẩm giảm dần.

  • - 流行 liúxíng 乐团 yuètuán 跟随 gēnsuí 摇滚乐 yáogǔnyuè duì 巡回演出 xúnhuíyǎnchū de 迷恋 míliàn zhě 尤指 yóuzhǐ 年轻 niánqīng 女性 nǚxìng

    - Người hâm mộ nhóm nhạc pop theo đuổi các buổi biểu diễn diễn của ban nhạc rock, đặc biệt là những cô gái trẻ.

  • - 波塞冬 bōsāidōng 因为 yīnwèi de 虚荣 xūróng jiāng 放逐 fàngzhú 天际 tiānjì

    - Nhưng Poseidon đã trục xuất nàng lên trời vì sự phù phiếm của nàng.

  • - 随着 suízhe 社会 shèhuì de 进步 jìnbù 人们 rénmen de 观念 guānniàn 逐渐 zhújiàn 开放 kāifàng

    - Theo sự tiến bộ của xã hội, tư tưởng của mọi người dần trở nên cởi mở.

  • - 曾经 céngjīng 试着 shìzhe yòng 微笑 wēixiào 细数 xìshǔ gěi de shāng 无奈 wúnài 最后 zuìhòu lèi què suí 微笑 wēixiào 流出 liúchū 眼眶 yǎnkuàng

    - Em đã cố gắng đếm những tổn thương anh đã trao cho em bằng một nụ cười, nhưng cuối cùng, nước mắt em lại tuôn ra .

  • - suí 先生 xiānsheng shì de 朋友 péngyou

    - Ông Tùy là bạn của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 随波逐流

Hình ảnh minh họa cho từ 随波逐流

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 随波逐流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Bēi , Bì , Bō
    • Âm hán việt: Ba
    • Nét bút:丶丶一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EDHE (水木竹水)
    • Bảng mã:U+6CE2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Dí , Tún , Zhòu , Zhú
    • Âm hán việt: Trục
    • Nét bút:一ノフノノノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YMSO (卜一尸人)
    • Bảng mã:U+9010
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
    • Pinyin: Suí
    • Âm hán việt: Tuỳ
    • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLYKB (弓中卜大月)
    • Bảng mã:U+968F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao