Đọc nhanh: 长久 (trường cửu). Ý nghĩa là: lâu; lâu dài; dài lâu; lâu bền. Ví dụ : - 他在这里工作很长久。 Anh ấy làm việc ở đây rất lâu rồi.. - 这份承诺要长久实现。 Lời hứa này phải được thực hiện lâu dài.. - 希望我们能长久合作。 Hy vọng chúng ta có thể hợp tác lâu dài.
Ý nghĩa của 长久 khi là Tính từ
✪ lâu; lâu dài; dài lâu; lâu bền
时间很长
- 他 在 这里 工作 很 长久
- Anh ấy làm việc ở đây rất lâu rồi.
- 这份 承诺 要 长久 实现
- Lời hứa này phải được thực hiện lâu dài.
- 希望 我们 能 长久 合作
- Hy vọng chúng ta có thể hợp tác lâu dài.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 长久
✪ 长久 + 的 + Danh từ
"长久" vai trò định ngữ
- 这是 一个 长久 的 承诺
- Đây là một lời hứa lâu dài.
- 他们 建立 了 长久 的 友谊
- Họ đã xây dựng một tình bạn lâu dài.
✪ 长长久久
tính từ lặp lại
- 他们 的 爱情 长长 久久
- Tình yêu của họ bền lâu.
- 我们 的 友谊 长长 久久
- Tình bạn của chúng ta luôn lâu bền..
So sánh, Phân biệt 长久 với từ khác
✪ 长久 vs 长远
- "长远" chỉ thời gian trong tương lai, thường làm định ngữ, không làm trạng ngữ.
- "长久" có thể làm định ngữ, cũng có thể làm trạng ngữ.
✪ 持久 vs 长久
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长久
- 希望 我们 能 长久 合作
- Hy vọng chúng ta có thể hợp tác lâu dài.
- 他们 的 爱情 长长 久久
- Tình yêu của họ bền lâu.
- 我们 希望 国家 能够 长治久安
- Chúng tôi hy vọng đất nước có thể hòa bình và ổn định lâu dài.
- 秘密 被 长久 深埋
- Bí mật đã bị che giấu đã lâu.
- 天长地久 有时 尽 , 此恨绵绵 无 绝期 。 ( 长恨歌 )
- Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.
- 治疗 了 很 长时间 , 但 没有 治 好 , 就是 久治不愈
- Điều trị thời gian dài nhưng k có chuyển biến, k trị khỏi đc
- 这个 故事 长久 地 在 民间 流传
- Câu chuyện này lưu truyền trong dân gian rất lâu rồi .
- 我们 的 友谊 长长 久久
- Tình bạn của chúng ta luôn lâu bền..
- 衷心祝愿 鸿运 高照 , 美满 姻缘 , 天长地久
- Chân thành chúc may mắn và hạnh phúc, một cuộc sống hôn nhân viên mãn và bền vững.
- 这份 承诺 要 长久 实现
- Lời hứa này phải được thực hiện lâu dài.
- 我们 的 友谊 长久 不变
- Tình hữu nghị của chúng tôi bền lâu không thay đổi.
- 好久不见 马 局长 了
- Rất lâu không gặp cục trưởng Mã rồi
- 好久不见 你 的 身体 长 这么 肉
- Lâu không gặp bạn sao mà béo thế
- 这种 野 买卖 不会 长久
- Loại mua bán phi pháp này sẽ không thể kéo dài.
- 这样 拖下去 终久 不是 长局
- cứ kéo dài ra như vậy, cuối cùng không phải là là tình thế lâu dài được.
- 队长 的话 我 琢磨 了 很 久
- Lời của đội trưởng tôi đã suy nghĩ rất lâu.
- 他 在 这里 工作 很 长久
- Anh ấy làm việc ở đây rất lâu rồi.
- 这是 一个 长久 的 承诺
- Đây là một lời hứa lâu dài.
- 他们 建立 了 长久 的 友谊
- Họ đã xây dựng một tình bạn lâu dài.
- 他们 立下 了 一个 长久 之约
- Họ lập nên một hẹn ước lâu dài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长久
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长久 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm久›
长›
vĩnh cửu; lâu dài; vĩnh hằng; mãi mãi; vĩnh viễn
Sâu Xa, Sâu Sắc (Ảnh Hưởng, Ý Nghĩa...)
rất lâu; lúc lâu
muôn đời; muôn kiếp
Mãi Mãi, Vĩnh Viễn
Vĩnh Cửu, Vĩnh Viễn, Lâu Dài
Vĩnh Hằng
Lâu Đời
Dài Lâu, Lâu Dài
Lâu Dài, Dài Lâu (Trong Tương Lai)
vĩnh viễn; mãi mãi; suốt đờivĩnh đại; vĩnh thế
Dài Đằng Đẵng
Rất Lâu
Trường Kỳ, Dài Hạn, Vô Thời Hạn
lâu dài; lâu đờitrường cửu
Rất Lâu, Lâu, Hồi Lâu
lâu lắc
hằng sốliên tục
lâu lâu; rất lâu; mãi mãi; lâu lắm; hồi lâu; lâu thiệt lâu
hội nghị thường kỳ; họp thường lệ; họp định kỵ̀。規定在一定期間舉行的會議;例會。