暂时 zàn shí

Từ hán việt: 【tạm thì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "暂时" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tạm thì). Ý nghĩa là: tạm thời. Ví dụ : - 。 Tớ tạm thời không muốn đi du lịch.. - 。 Vấn đề này tạm thời không thể giải quyết!. - 。 Anh ấy tạm thời rời công ty.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 暂时 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 暂时 khi là Danh từ

tạm thời

短时间之内

Ví dụ:
  • - 暂时 zànshí 不想 bùxiǎng 旅行 lǚxíng

    - Tớ tạm thời không muốn đi du lịch.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 暂时 zànshí 无法 wúfǎ 解决 jiějué

    - Vấn đề này tạm thời không thể giải quyết!

  • - 暂时 zànshí 离开 líkāi le 公司 gōngsī

    - Anh ấy tạm thời rời công ty.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 暂时 với từ khác

临时 vs 暂时

一时 vs 暂时

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暂时

  • - 难民 nànmín 暂时 zànshí 安置 ānzhì zài 一座 yīzuò jiù 军营 jūnyíng

    - Người tị nạn được sơ tán tạm thời tại một khu trại quân đội cũ.

  • - 酒精 jiǔjīng shì 可以 kěyǐ 使人 shǐrén 暂时 zànshí 忘记 wàngjì 烦恼 fánnǎo dàn huì 麻痹 mábì rén de 情感 qínggǎn

    - Rượu có thể khiến người ta tạm thời quên đi phiền não, nhưng nó cũng có thể làm tê liệt cảm xúc của con người.

  • - 暂时 zànshí chí 中立 zhōnglì

    - Tôi tạm thời giữ trung lập.

  • - 我先 wǒxiān 暂时 zànshí gěi diàn shàng

    - Tôi tạm thời ứng tiền cho bạn trước.

  • - jiāng 暂时 zànshí 代替 dàitì 局长 júzhǎng de 位置 wèizhi

    - Tôi sẽ tạm thời đảm nhận vị trí Cục trưởng.

  • - 不同 bùtóng de 意见 yìjiàn 暂时 zànshí 保留 bǎoliú 下次 xiàcì zài 讨论 tǎolùn

    - Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp

  • - 抽水机 chōushuǐjī huài le 暂时 zànshí yòng 人工 réngōng 车水 chēshuǐ

    - máy bơm hư rồi, tạm thời dùng sức người guồng nước vậy.

  • - 暂缓 zànhuǎn 一时 yīshí

    - tạm hoãn một lúc

  • - nín 拨打 bōdǎ de 用户 yònghù 暂时 zànshí 无法 wúfǎ 接通 jiētōng

    - Số thuê bao bạn gọi hiện không thể liên lạc được.

  • - 驻跸 zhùbì 帝王 dìwáng 出行 chūxíng shí 沿途 yántú 停留 tíngliú 暂住 zànzhù

    - dừng chân (vua tạm dừng chân nghỉ lại dọc đường)

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 暂时 zànshí 无法 wúfǎ 解决 jiějué

    - Vấn đề này tạm thời không thể giải quyết!

  • - 这件 zhèjiàn shì 暂时 zànshí 不能 bùnéng 公开 gōngkāi

    - việc này tạm thời không nên đưa ra công khai.

  • - 暂时 zànshí 离开 líkāi le 公司 gōngsī

    - Anh ấy tạm thời rời công ty.

  • - 刻下 kèxià 家里 jiālǐ 有事 yǒushì 暂时 zànshí 不能 bùnéng 离开 líkāi

    - trước mắt gia đình có chuyện, tạm thời không thể đi được.

  • - 短暂 duǎnzàn de 仅限于 jǐnxiànyú 一个 yígè 插曲 chāqǔ 持续 chíxù de 时间 shíjiān 短暂 duǎnzàn de

    - chỉ kéo dài trong một khoảng thời gian ngắn; ngắn ngủi.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 可以 kěyǐ 暂时 zànshí 存而不论 cúnérbùlùn xiān 讨论 tǎolùn 其他 qítā 问题 wèntí

    - vấn đề này tạm gác lại, trước tiên hãy bàn đến các vấn đề khác.

  • - 暂时 zànshí 不想 bùxiǎng 旅行 lǚxíng

    - Tớ tạm thời không muốn đi du lịch.

  • - 暂时 zànshí hái guò 不惯 bùguàn 清闲 qīngxián de 退休 tuìxiū 生活 shēnghuó

    - Ông ấy vẫn chưa quen với cuộc sống nhàn rỗi lúc nghỉ hưu.

  • - 暂时 zànshí zài 朋友家 péngyoujiā 借住 jièzhù

    - Tôi đang ở nhờ nhà bạn một thời gian.

  • - 局长 júzhǎng 职务 zhíwù 暂时 zànshí yóu 老王 lǎowáng 代理 dàilǐ

    - Chức vụ quyền giám đốc tạm thời do Lão Vương đảm nhận.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 暂时

Hình ảnh minh họa cho từ 暂时

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暂时 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Zàn
    • Âm hán việt: Tạm
    • Nét bút:一フ丨一ノノ一丨丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KLA (大中日)
    • Bảng mã:U+6682
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa