Đọc nhanh: 许久 (hứa cửu). Ý nghĩa là: rất lâu; lâu, hồi lâu. Ví dụ : - 他许久没来了。 lâu rồi anh ấy không đến. - 大家商量了许久,才想出个办法来。 mọi người bàn bạc hồi lâu, mới nghĩ ra được cách giải quyết.
Ý nghĩa của 许久 khi là Từ điển
✪ rất lâu; lâu, hồi lâu
很久; 很久; 许久
- 他 许久 没来 了
- lâu rồi anh ấy không đến
- 大家 商量 了 许久 , 才 想 出个 办法 来
- mọi người bàn bạc hồi lâu, mới nghĩ ra được cách giải quyết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 许久
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 希望 我们 能 长久 合作
- Hy vọng chúng ta có thể hợp tác lâu dài.
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 妈妈 允许 我 出去玩
- Mẹ cho phép tôi ra ngoài chơi.
- 他 有 许多 疾患
- Anh ấy có nhiều bệnh tật.
- 魏 的 历史悠久
- Lịch sử của nước Ngụy rất lâu đời.
- 这里 不容许 吸烟
- 这里不容许吸烟。
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 他 独自 忖量 许久
- Anh ấy suy nghĩ một mình rất lâu.
- 他 许久 没来 了
- lâu rồi anh ấy không đến
- 曹国于 周朝 存在 许久
- Nước Tào tồn tại trong thời nhà Chu một thời gian dài.
- 他 在 门口 踌躇 了 许久
- Anh ấy ngập ngừng ở cửa hồi lâu.
- 大家 商量 了 许久 , 才 想 出个 办法 来
- mọi người bàn bạc hồi lâu, mới nghĩ ra được cách giải quyết.
- 我 等 了 许久 他 才 出现
- Tôi đợi hồi lâu anh ấy mới xuất hiện.
- 两人 久别重逢 , 自有 许多 话 说
- hai người lâu ngày gặp nhau, đương nhiên có nhiều chuyện để nói.
- 我 许久 没 见到 他 了
- Tôi đã lâu không gặp anh ấy.
- 你 还 真是 在 南美 待 太久 了
- Rõ ràng là bạn đã ở Nam Mỹ quá lâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 许久
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 许久 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm久›
许›