Đọc nhanh: 天长日久 (thiên trưởng nhật cửu). Ý nghĩa là: năm rộng tháng dài; ngày tháng dài lâu; cả thời gian dài.
Ý nghĩa của 天长日久 khi là Thành ngữ
✪ năm rộng tháng dài; ngày tháng dài lâu; cả thời gian dài
时间长,日子久
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天长日久
- 希望 我们 能 长久 合作
- Hy vọng chúng ta có thể hợp tác lâu dài.
- 今日 天干 有 丙 啊
- Hôm nay có Bính trong thiên can.
- 明天 乃水曜 日
- Ngày mai là thứ tư.
- 春天 是 植物 滋长 的 季节
- Mùa xuân là mùa cây cối sinh sôi.
- 他们 的 爱情 长长 久久
- Tình yêu của họ bền lâu.
- 我们 希望 国家 能够 长治久安
- Chúng tôi hy vọng đất nước có thể hòa bình và ổn định lâu dài.
- 今天 是 安排 家长 观摩课 的 日子
- Hôm nay là ngày bố trí các lớp học quan sát của phụ huynh.
- 长江天堑
- "Trường Giang là cái hào của trời đất".
- 长江天堑
- sông Trường Giang như một lạch trời (rất hiểm yếu).
- 跨越 长江天堑
- vượt qua những hiểm trở trên sông Trường Giang.
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
- 本周 星期一 至 星期五 是 工作日 , 星期六 和 星期天 是 休息日
- mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.
- 暗无天日
- tối tăm không có mặt trời
- 日食 发生 时天会 暗
- Khi nhật thực xảy ra trời sẽ tối.
- 晦日 天气 阴沉
- Ngày cuối tháng, trời âm u.
- 今日 天干 属 壬日
- Hôm nay Thiên Can thuộc ngày Nhâm.
- 重见天日
- lại thấy ánh sáng mặt trời; mở mày mở mặt.
- 今天 该 谁 值日
- hôm nay đến ai trực?
- 天长地久 有时 尽 , 此恨绵绵 无 绝期 。 ( 长恨歌 )
- Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.
- 衷心祝愿 鸿运 高照 , 美满 姻缘 , 天长地久
- Chân thành chúc may mắn và hạnh phúc, một cuộc sống hôn nhân viên mãn và bền vững.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天长日久
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天长日久 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm久›
天›
日›
长›
Tồn Tại Muôn Thuở, Lâu Dài Như Trời Đất, Ngày Rộng Tháng Dài
xa trong tương lai không xác định (thành ngữ); rất xa nó dường như là mãi mãi
cứ thế mãi; cứ như vậy mãi (chỉ tình hình xấu)
xuyên qua những thời đại
quanh năm suốt tháng; năm này tháng nọ
lâu dài; ngày dài tháng rộng