Đọc nhanh: 永恒 (vĩnh hằng). Ý nghĩa là: vĩnh hằng; vĩnh viễn; mãi mãi; đời đời bền vững. Ví dụ : - 爱是永恒的主题。 Tình yêu là chủ đề vĩnh hằng.. - 爱有永恒的价值。 Tình yêu có giá trị vĩnh cửu.
Ý nghĩa của 永恒 khi là Tính từ
✪ vĩnh hằng; vĩnh viễn; mãi mãi; đời đời bền vững
永远不变
- 爱是 永恒 的 主题
- Tình yêu là chủ đề vĩnh hằng.
- 爱有 永恒 的 价值
- Tình yêu có giá trị vĩnh cửu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 永恒
- 祝 妈妈 永远 健康
- Chúc mẹ mãi mãi mạnh khỏe.
- 应该 不会 有 永久性 损伤
- Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.
- 星宿 是 指 天空 中 的 恒星
- Tinh tú là chỉ những ngôi sao trên bầu trời.
- 永不 失联 的 爱
- Tình yêu vĩnh viễn không mất đi
- 这份 爱 永不 消逝
- Tình yêu này sẽ không bao giờ phai nhạt.
- 爱是 永恒 的 主题
- Tình yêu là chủ đề vĩnh hằng.
- 爱有 永恒 的 价值
- Tình yêu có giá trị vĩnh cửu.
- 永世 不 忘
- mãi mãi không quên
- 永世长存
- tồn tại mãi mãi
- 永无 止息
- mãi mãi không dừng.
- 语 颇 隽永 , 耐人寻味
- Lời nói rất sâu xa làm cho người ta suy ngẫm.
- 学籍 档案 由 学校 教导处 永久 保存
- Hồ sơ học sinh được lưu giữ vĩnh viễn bởi phòng giáo vụ của trường.
- 他 的 诗句 隽永
- Câu thơ của anh ấy có ý nghĩa sâu sắc.
- 持之以恒
- Kiên trì.
- 诚信 是 你 价格不菲 的 鞋子 , 踏遍 千山万水 , 质量 也 应 永恒不变
- Trung thực là đôi giày đắt tiền của bạn, bạn phải mang theo nó đi khắp nơi .
- 所念 皆 星河 , 辗转 里 反侧 你 占领 每个 , 永恒 的 片刻 无垠 的 宇宙
- Nỗi nhớ tựa thiên hà, bạn chiếm giữ từng khoảnh khắc vô tận của vũ trụ, tung tăng và xoay chuyển.
- 永恒
- vĩnh hằng
- 真正 的 友谊 是 永恒 的
- Tình bạn chân chính là mãi mãi.
- 该 体系 的 永恒性 不 受 任何事物 的 影响
- Tính vĩnh cửu của hệ thống này không bị ảnh hưởng bởi bất kỳ vật chất nào.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 永恒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 永恒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恒›
永›
vĩnh cửu; lâu dài; vĩnh hằng; mãi mãi; vĩnh viễn
muôn đời; muôn kiếp
Mãi Mãi, Vĩnh Viễn
Vĩnh Cửu, Vĩnh Viễn, Lâu Dài
bất hủ; bất diệt
vĩnh viễn; mãi mãi; suốt đờivĩnh đại; vĩnh thế
Lâu, Lâu Dài, Dài Lâu
Trường Kỳ, Dài Hạn, Vô Thời Hạn
cố định; bất biến; không thay đổi; không đổi