Đọc nhanh: 长远 (trưởng viễn). Ý nghĩa là: lâu dài; dài lâu (trong tương lai), miên viễn. Ví dụ : - 长远打算。 tính toán dài lâu. - 个人的眼前利益应该服从国家的长远利益。 lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
Ý nghĩa của 长远 khi là Tính từ
✪ lâu dài; dài lâu (trong tương lai)
时间很长 (指未来的时间)
- 长远打算
- tính toán dài lâu
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
✪ miên viễn
保持长久
So sánh, Phân biệt 长远 với từ khác
✪ 长久 vs 长远
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长远
- 阿拉伯联合酋长国 国
- Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 这根 杆 很长
- Cây cột này rất dài.
- 这根 缅丝长
- Sợi này dài.
- 我会 让 罗伯茨 队长
- Tôi sẽ hỏi đội trưởng Roberts
- 长远打算
- tính toán dài lâu
- 蜀汉 文化 源远流长
- Văn hóa Thục Hán có nguồn gốc sâu xa.
- 从长远看 , 战争 的 胜负 决定 于 战争 的 性质
- nhìn về lâu dài thì sự thắng bại của cuộc chiến này còn phụ thuộc vào tính chất của cuộc chiến.
- 秦地 历史 源远流长
- Thiểm Tây có lịch sử nguồn gốc lâu đời.
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 这种 飞机 不但 速度 远超过 一般 客机 , 续航 时间 也 很长
- loại máy bay này không những tốc độ vượt xa các loại máy bay chở khách thông thường, mà thời gian bay liên tục cũng rất dài.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 他 目光 长远
- Anh ấy có tầm nhìn xa.
- 长江 是 一条 源远流长 的 大河
- Trường Giang là một dòng sông lớn bắt nguồn xa, dòng chảy dài.
- 他 的 格局 很大 眼光 长远
- Anh ấy có tầm nhìn lớn và dài hạn.
- 从 长远 的 角度 出发 考虑 投资
- Xem xét đầu tư từ góc độ dài hạn.
- 睿 思虑 长远
- Tư duy sâu xa nghĩ tới tương lai xa.
- 为 长远 计要 努力
- Vì lâu dài phải cố gắng.
- 长时间 分开 会 导致 感情 疏远
- Xa nhau lâu ngày sẽ khiến tình cảm phai nhạt.
- 植物 生长 得 很 旺盛
- Cây cối phát triển rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长远
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长远 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm远›
长›
Sâu Xa, Sâu Sắc (Ảnh Hưởng, Ý Nghĩa...)
Sâu Sắc
dài; lâu; kéo dài
Mãi Mãi, Vĩnh Viễn
Vĩnh Cửu, Vĩnh Viễn, Lâu Dài
Thâm Nhập, Đi Sâu, Đi Sâu Vào
Lâu Đời
Xa Xôi
Rất Lâu
Lâu, Lâu Dài, Dài Lâu
Trường Kỳ, Dài Hạn, Vô Thời Hạn
lâu dài; lâu đờitrường cửu
xa xưa; lâu đờixa xôi; xa xăm; cách trở xa xôi; xa thẳm
Không Lơ Là, Không Buông Lỏng, Bền Bỉ
sâu xa; sâu sắc (ý tưởng)đằm thắm
hội nghị thường kỳ; họp thường lệ; họp định kỵ̀。規定在一定期間舉行的會議;例會。
cùng vuihòa hợp