Đọc nhanh: 久远 (cửu viễn). Ý nghĩa là: lâu dài; lâu đời, trường cửu.
Ý nghĩa của 久远 khi là Tính từ
✪ lâu dài; lâu đời
长久
✪ trường cửu
时间很长
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 久远
- 远门 兄弟
- anh em bà con xa
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 他 是 我 远房 哥哥
- Anh ấy là anh họ xa của tôi.
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 洛阳 离 这里 有 多么 远
- Lạc Dương cách đây bao xa?
- 祝 妈妈 永远 健康
- Chúc mẹ mãi mãi mạnh khỏe.
- 远处 有 一座 陀
- Xa xa có một quả đồi.
- 他 巴巴结结 从 老远 跑 来 为了 啥
- vì cái gì mà anh ta gian khổ vượt đường xa đến đây vậy?
- 远房 兄弟
- anh em bà con xa.
- 哪儿 啊 还 差得远 呢
- Đâu có còn kém xa
- 藏历 历史 久远
- Lịch Tây Tạng có lịch sử lâu đời.
- 因为 年岁久远 , 大家 把 这件 事情 忘 了
- vì năm tháng qua lâu, nên mọi người đã quên chuyện này rồi.
- 这 把 剑 年代久远
- Thanh kiếm này có niên đại lâu đời.
- 商朝 历史 久远
- Lịch sử nhà Thương xa xưa.
- 那方鉴 年代久远
- Chiếc gương đồng kia có niên đại xa xưa.
- 灶 突已 年代久远
- Ống khói đã lâu đời.
- 这件 新出土 的 青铜器 年代 很 久远
- Đồ vật bằng đồng vừa được khai quật này có niên đại từ rất lâu rồi.
- 这个 钟表 的 年代 已经 久远 了
- Chiếc đồng hồ này đã rất lâu đời rồi.
- 我 想 远离 学校
- Tôi muốn rời xa trường học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 久远
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 久远 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm久›
远›
Sâu Xa, Sâu Sắc (Ảnh Hưởng, Ý Nghĩa...)
dài; lâu; kéo dài
Mãi Mãi, Vĩnh Viễn
Vĩnh Cửu, Vĩnh Viễn, Lâu Dài
Lâu Đời
Lâu Dài, Dài Lâu (Trong Tương Lai)
Rất Lâu
Lâu, Lâu Dài, Dài Lâu
xa xưa; lâu đờixa xôi; xa xăm; cách trở xa xôi; xa thẳm
xem 渺遠 | 渺远
sâu xa; sâu sắc (ý tưởng)đằm thắm