Đọc nhanh: 刹那 (sát na). Ý nghĩa là: chớp mắt; nháy mắt; sát na, bỗng chốc. Ví dụ : - 一刹那。 trong nháy mắt.
✪ chớp mắt; nháy mắt; sát na
极短的时间;瞬间
- 一刹那
- trong nháy mắt.
✪ bỗng chốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刹那
- 那条 鱼 在 网里 挣扎
- Con cá vật lộn trong lưới
- 那片 是 家族 坟
- Khu vực đó là mộ gia đình.
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 给 那个 小弟弟 的 吗
- Nó dành cho cậu bé?
- 那些 不是 小弟弟 的 问题
- Đó không phải là vấn đề về dương vật.
- 那么 幸运 会 认为 我 是 阿尔法
- Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha
- 你 就是 那个 恶名昭彰 的 尼尔 · 卡夫 瑞
- Neal Caffrey khét tiếng.
- 那 是 大巴
- Đó là xe khách.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 那绅 温文尔雅
- Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.
- 那 诺埃尔 · 卡恩 呢
- Thậm chí không phải Noel Kahn?
- 那 是 华尔街日报
- Đó là Wall Street Journal.
- 那 蕞 尔 区域 人少
- Khu vực nhỏ bé đó có ít người.
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 维多利亚 女王 那款 的 吗
- Nữ hoàng Victoria?
- 一刹那
- trong nháy mắt.
- 一刹那 就 看不见 他 了
- Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.
- 一颗 流星 刹那间 划过 了 漆黑 的 夜空
- Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.
- 在 一 刹那间 , 他们 的 目光 交汇 在 了 一起
- Trong khoảnh khắc, ánh mắt họ chạm nhau.
- 我 不 喜欢 那个 老油条
- Tôi không thích đứa thảo mai đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刹那
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刹那 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刹›
那›
khoảng khắc; phút chốc; giây phút; giây lát; chốc lát
một khoảng cách hẹpmột thời gian ngắntốt hơn một chút (tình trạng sức khỏe)Sớm
ít khi; khoản khắc; chốc lát; giây lát; ít lâu
Trong Nháy Mắt
khoảng cách; phút chốc; khoảnh khắc; giây phút。片刻。
một chốc; một lát
khoảng cách; phút chốc; khoảnh khắc; giây phút
phút chốc; trong nháy mắt; trong chớp mắt
Trong một khoảnh khắc
nháy mắt; chớp mắt; chẳng mấy chốc; giây lát; chốc lát
Chốc Lát
khoảng cách; phút chốc; chốc lát; chốc; xoét; phút
trong nháy mắt; phút chốc; loáng
bỗng nhiên; đột nhiên; bỗng; thoắt; thình lình; đột ngột; lúc
tức thời