Đọc nhanh: 永久 (vĩnh cửu). Ý nghĩa là: vĩnh cửu; vĩnh viễn; lâu dài; mãi mãi. Ví dụ : - 学籍档案由学校教导处永久保存。 Hồ sơ học sinh được lưu giữ vĩnh viễn bởi phòng giáo vụ của trường.
✪ vĩnh cửu; vĩnh viễn; lâu dài; mãi mãi
永远;长久; 副词, 表示时间长久, 没有终止
- 学籍 档案 由 学校 教导处 永久 保存
- Hồ sơ học sinh được lưu giữ vĩnh viễn bởi phòng giáo vụ của trường.
So sánh, Phân biệt 永久 với từ khác
✪ 永远 vs 永久
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 永久
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 祝 妈妈 永远 健康
- Chúc mẹ mãi mãi mạnh khỏe.
- 魏 的 历史悠久
- Lịch sử của nước Ngụy rất lâu đời.
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 应该 不会 有 永久性 损伤
- Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 沉思 良久
- trầm tư rất lâu.
- 埃及 的 历史 很 悠久
- Ai Cập có lịch sử lâu đời.
- 你学 俄语 多久 了 ?
- Bạn học tiếng Nga được bao lâu rồi?
- 他 思考 良久 乃 明白
- Anh ấy suy nghĩ hồi lâu mới có thể hiểu ra được.
- 忍 了 很 久 , 我 终于 忍不住 了
- Chịu đựng hồi lâu, cuối cùng tôi không nhịn được nữa.
- 这份 爱 永不 消逝
- Tình yêu này sẽ không bao giờ phai nhạt.
- 学籍 档案 由 学校 教导处 永久 保存
- Hồ sơ học sinh được lưu giữ vĩnh viễn bởi phòng giáo vụ của trường.
- 纪念馆 址 已 选定 在 加拿大 作为 永久 的 纪念
- Địa điểm của ngôi nhà kỷ niệm đã được chọn ở Canada như một kỷ niệm vĩnh cửu.
- 我们 追求 永久 的 幸福
- Chúng ta theo đuổi hạnh phúc lâu dài.
- 你 还 真是 在 南美 待 太久 了
- Rõ ràng là bạn đã ở Nam Mỹ quá lâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 永久
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 永久 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm久›
永›
Mãi Mãi, Vĩnh Viễn
muôn đời; muôn kiếp
vĩnh cửu; lâu dài; vĩnh hằng; mãi mãi; vĩnh viễn
Vĩnh Hằng
Lâu Đời
Dài Lâu, Lâu Dài
Lâu Dài, Dài Lâu (Trong Tương Lai)
vĩnh viễn; mãi mãi; suốt đờivĩnh đại; vĩnh thế
Lâu, Lâu Dài, Dài Lâu
Trường Kỳ, Dài Hạn, Vô Thời Hạn
lâu dài; lâu đờitrường cửu
cư trú; thường trúthường xuyên
Rất Lâu