Đọc nhanh: 长治久安 (tràng trị cửu an). Ý nghĩa là: ổn định và hoà bình lâu dài.
Ý nghĩa của 长治久安 khi là Thành ngữ
✪ ổn định và hoà bình lâu dài
社会治理得当,长久安定团结
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长治久安
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
- 希望 我们 能 长久 合作
- Hy vọng chúng ta có thể hợp tác lâu dài.
- 他们 的 爱情 长长 久久
- Tình yêu của họ bền lâu.
- 治安 联防
- phòng ngự bảo vệ trị an.
- 维持 治安
- giữ gìn an ninh trật tự
- 扰乱治安
- làm hỗn loạn trật tự trị an.
- 我们 希望 国家 能够 长治久安
- Chúng tôi hy vọng đất nước có thể hòa bình và ổn định lâu dài.
- 长途 开车 要 注意安全
- Lái xe đường dài phải chú ý an toàn.
- 他 按察 了 当地 的 治安 情况
- Anh ấy đã điều tra tình hình an ninh địa phương.
- 警察 整顿 治安 问题
- Cảnh sát đang chỉnh đốn vấn đề an ninh.
- 长安街 上 华灯 齐放
- Đường Trường An rực rỡ đèn hoa.
- 这个 地区 治安 好 百姓生活 非常 安宁
- Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.
- 这一管 段 的 治安状况 良好
- tình hình trị an của khu này rất tốt.
- 各位 家长 请 安静
- Các vị phụ huynh vui lòng giữ trật tự.
- 亲爱 的 家长 , 请 注意安全
- Các bậc phụ huynh yêu quý, xin hãy chú ý an toàn.
- 今天 是 安排 家长 观摩课 的 日子
- Hôm nay là ngày bố trí các lớp học quan sát của phụ huynh.
- 全部 人马 安然 渡过 了 长江
- toàn bộ đội ngũ đã vượt sông Trường Giang an toàn.
- 祝愿 爷爷 长寿 安康
- Chúc ông nội sống lâu mạnh khỏe.
- 治疗 了 很 长时间 , 但 没有 治 好 , 就是 久治不愈
- Điều trị thời gian dài nhưng k có chuyển biến, k trị khỏi đc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长治久安
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长治久安 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm久›
安›
治›
长›