Đọc nhanh: 恒久 (hằng cửu). Ý nghĩa là: vĩnh cửu; lâu dài; vĩnh hằng; mãi mãi; vĩnh viễn. Ví dụ : - 恒久不变 mãi mãi không thay đổi.
Ý nghĩa của 恒久 khi là Tính từ
✪ vĩnh cửu; lâu dài; vĩnh hằng; mãi mãi; vĩnh viễn
永久;特久
- 恒久不变
- mãi mãi không thay đổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恒久
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 希望 我们 能 长久 合作
- Hy vọng chúng ta có thể hợp tác lâu dài.
- 恒河
- Sông Hằng
- 魏 的 历史悠久
- Lịch sử của nước Ngụy rất lâu đời.
- 大家 好 ! 好久不见 啊 !
- Chào cả nhà, lâu rồi không gặp!
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 应该 不会 有 永久性 损伤
- Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 沉思 良久
- trầm tư rất lâu.
- 埃及 的 历史 很 悠久
- Ai Cập có lịch sử lâu đời.
- 你学 俄语 多久 了 ?
- Bạn học tiếng Nga được bao lâu rồi?
- 他 思考 良久 乃 明白
- Anh ấy suy nghĩ hồi lâu mới có thể hiểu ra được.
- 星宿 是 指 天空 中 的 恒星
- Tinh tú là chỉ những ngôi sao trên bầu trời.
- 忍 了 很 久 , 我 终于 忍不住 了
- Chịu đựng hồi lâu, cuối cùng tôi không nhịn được nữa.
- 爱是 永恒 的 主题
- Tình yêu là chủ đề vĩnh hằng.
- 小 明 暗恋 同桌 很久 了
- Tiểu Minh yêu thầm bạn cùng bàn rất lâu rồi.
- 恒久不变
- mãi mãi không thay đổi.
- 你 还 真是 在 南美 待 太久 了
- Rõ ràng là bạn đã ở Nam Mỹ quá lâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恒久
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恒久 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm久›
恒›